Bài 2. Một gen dài 0,51micromet , có 3900 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có 250 nuclêôtit loại A, loại G chiếm tỉ lệ 20% số nuclêôtit của mạch. Xác định số lượng nuclêôtit từng loại của gen và trên mỗi mạch đơn của gen.
mn giải chi tiết bài này giúp em với
1. Một gen dài 510nm có số nu loại A chiếm 20%. Trên mạch 1 của gen có số A=200 và trên mạch 2 của gen có G=500.
a) Tính số nu của gen
b) Tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn và trên toàn phân tử ADN
c) Tính số chu kì xoắn, khối lượng, liên kết H, liên kết photphođieste có trong gen
Một gen có chiều dài là 5100Å, số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20%. Hãy xác định:
a. Số lượng từng loại nuclêôtit trên gen
b. Số liên kết hyđro của gen
c. Số chu kỳ xoắn của gen.
Một gen có 4256 liên kết hidro, trên mạch 2 của gen số nu loại A bằng số nu loại T, số nu loại X bằng 2 lần T, số nu loại G bằng 3 lần A. A. Tính số nu từng loại của gen và của mỗi mạch B. Tính chiều dài và khối lượng gen trên
Một gen có chiều dài là 3060 A0 và có 20% Ađênin. Trên mạch thứ nhất của gen có 15% Timin và trên mạch thứ hai có 35% Guanin so với số lượng nucleotit của mỗi mạch. Xác định:
a) Số lượng từng lại nucleotit của gen
b) Số lượng từng loại nucleotit trên mỗi mạch đơn
1. Một gen có tích số tỉ lệ % giữa 2 loại nu không bổ sung là 4% . Biết rằng số lượng loại A lớn hơn loại G . tìm tỉ lệ % từng loại nu trong gen ?
2. Trên mạch thứ nhất của gen có 10% A và 30% T . Gen đó 540 G . tính số nu của gen ?
3. Trên mạch thứ nhất của gen có chứa A, T , G , X lần lượt có tỉ lệ 20% ; 40% ; 15% : 25% . tìm tỉ lệ từng loại nu của mạch hai và tỉ lệ từng loại nu của gen nói trên ?
4. Mạch đơn thứ nhất của một gen có chiều dài 0 , 408 um . Hiệu số giữa số G trên gen với 1 loại nu nào đó bằng 10% số nu của gen . Tính số lượng từng loại nu của gen ?
Gen có chiều dài 2550 A, có hiệu số giữa G với một loại Nu khác chiếm 20% so với tổng số Nu của gen. Mạch thứ nhất có A = 75 Nu, mạch thứ hai có số Nu loại X=20 nu. Quá trình phiên mã môi trường cung cấp 375 riboxom loại A. Tìm
a] số nu từng loại của gen
b) số nu trên từng loại trên mạch gốc của gen
c) số ribonu từng loại môi trường cung cấp cho gen phiên mã
Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các loại nu : A:T:G:X = 1:3:4:2. Gen chứa 2314 liên kết hidro . tính số lượng từng loại nu
Một gen có 3600 liên kết hiđrô. Nucleotit loại Ađênin chiếm 30% tổng số nucleotit của gen. Mạc 1 của gen có 225 nucleotit loại Ađênin và mạch 2 có 360 nucleoti loại Xitôzin.
a, số lượng nucleotit từng loại của gen
b, khối lượng và chiều dài của gen
c, tỉ lệ phần trăm mỗi loại nucleotit trên từng mạch đơn của gen