1. Complete the table with the words in the box. Then check your answers in the text on page 6.
(Hoàn thành bảng với các từ trong khung. Sau đó kiểm tra câu trả lời của em ở văn bản trang 6.)
isn’t aren’t they he not |
Affirmative | |
I’m You’re (1)…………….. ‘s/ She’s/ It’s We’re/ You’re/ (2)……………… ‘re | from Oxford. twelve. into video games. |
Negative | |
I’m (3)…………………. You aren’t He/ She/ It (4)……………… You/ We/ They (5)……………… | interested in shopping. very good. into sport. |
4. Replace the words in blue with subject pronouns.
(Thay thế các từ màu xanh với các đại từ đóng vai trò chủ ngữ.)
Marc is from Paris. He is form Paris.
(Marc đến từ Paris. Anh ấy đến từ Paris.)
1. This book is good. (Quyển sách này hay.)
2. Jen and Ed are from the UK. (Jen và Ed đến từ Vương quốc Anh.)
3. Anya and I are friends. (Anya và tôi là bạn bè.)
4. You and Mick are brothers. (Bạn và Mick là anh em.)
5. Match the object pronouns in the box with the subject pronouns.
(Nối những đại từ đóng vai trò tân ngữ trong khung với đại từ đóng vai tò chủ ngữ.)
it me them us you him her you |
I - me you - (1)......... it - (2)........ he - (3).........
she - (4)........ we - (5)........... you - (6)........ they - (7)........
USE IT! Work in pairs. Talk about you and your interests. Use ideas from excercise 1, page 6. Then change pairs and say something about your first partner
(Thực hành! Làm việc theo cặp. Nói về em và những sở thích của em. Sử dụng những ý tưởng từ bài 1, trang 6. Sau đó đổi cặp và nói về bạn thực hành đầu tiên của em.)
- I’m eleven. I’m into cycling with my brother. I’m not very good at art.
(Tôi 11 tuổi. Tôi thích đạp xe với anh của mình. Tôi không giỏi về hội họa lắm.)
- Nam is eleven. He’s into cyclying with his brother. He isn’t very good at art.
(Nam 11 tuổi. Nam thích đạp xe với anh của bạn ấy. Bạn ấy không giỏi về hội họa lắm.)
6. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress.
(Khoanh chọn từ có vị trị của trọng âm chính khác với ba từ còn lại.)
1. a. arrive | b. begin | c. answer | d. machine |
2. a. visit | b. enter | c. under | d. about |
3. a. along | b. papaya | c. across | d. into |
4. a. Brazil | b. Japan | c. China | d. Korea |
5. a. happen | b. final | c. living | d. alive |
6. a. alarm | b. college | c. mistake | d. cartoon |
7. a. again | b. above | c. really | d. alive |
8. a. computer | b. beautiful | c. continuous | d. deliver |
9. a. Vietnamese | b. Japanese | c. Cambodia | d. Indonesia |
2. Write true sentences. Use affirmative and negative forms of the verb "be".
(Viết những câu đúng. Sử dụng dạng khẳng định và phủ định của động từ “be”.)
1. Zebras.......... animals.
2. Oxford........... in Brazil.
3. My friends......... twelve.
4. The name of this book ....... Friends Plus.
5. I....... interesting in video games.
6. I........ from Da Nang.