LANGUAGE FOCUS

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

STARTER UNIT

LANGUAGE FOCUS

- be: affirmative and negative 

- Subject pronouns and possessive adjectives - Object pronouns

I can use the verb be and introduce people.

 

be: affirmative and negative 

1. Complete the table with the words in the box. Then check your answers in the text on page 6.

Hoàn thiện bảng sau với những từ trong hộp. Sau đó kiểm tra đáp án của bạn ở đoạn văn trang 6.

isn't

aren't

theyhe

not

Affirmative

I'm

You're

1_______'s/She's / It's

We're / You're / 2_______'re

from Oxford.

twelve.

into video games.

Negative

I'm 3_______

You aren't

He / She / It 4_______

We / You / They 5_______

Interested in

shopping.

very good.

into sport. 

Hướng dẫn:

1. he

2. they

3. not4. isn't

5. aren't

2. Write true sentences. Use affirmative and negative forms of the verb be.

Viết những câu đúng. Dùng dạng khẳng định hoặc phủ định của động từ be.

Kate is interested in sport.

1. Zebras _______ animals.

2. Oxford _______ in Brazil.

3. My friends _______ twelve.

4 The name of this book _______ Friends Plus.

5. I _______ interested in video games.

6. I _______ from Đà Nẵng.

Hướng dẫn:

1. are

2. isn't 

3. are / aren't

4. is

5. 'm / 'm not

6. 'm / 'm not

1. Zebras are animals. (Ngựa vằn là động vật.)

2. Oxford isn't in Brazil. (Oxford không phải ở Brazil.)

3. My friends are / aren't twelve. (Bạn bè của tôi đều / không phải mười hai tuổi.)

4 The name of this book is Friends Plus. (Tên của cuốn sách này là Friends Plus.)

5. I am / am not interested in video games. (Tôi quan tâm / không quan tâm đến trò chơi điện tử.)

6. I am / am not from Đà Nẵng. (Tôi đến từ Đà Nẵng.)

Subject pronouns and possessive adjectives

3. Complete the table with the words in blue in the text on page 6.

Hoàn thiện bảng sau với những từ màu xanh ở đoạn văn trên trang 6.

Singular

Plural

Object pronoun

Possessive adjective

Subject pronoun

Possessive adjective

I

my

we

4 _______

you

1 _______

you

5 _______

he

she

it

2 _______

3 _______

its

they

6 _______

Hướng dẫn:

1. your
2. his
3. her
4. our
5. your
6. their

4. Replace the words in blue with subject pronouns.

Thay những từ màu xanh với những đại từ chủ ngữ.

Marc is from Paris. He is from Paris.

1. This book is good.

2. Jen and Ed are from the UK.

3. Anya and I are friends.

4. You and Mick are brothers.

Hướng dẫn:

1. It

2. They

3. We

4. You

1. It is good.

2. They are from the UK.

3. We are friends.

4. You are brothers.

Object pronouns

5. Match the object pronouns in the box with the subject pronouns.

Nối những đại từ tân ngữ trong hộp với những đại từ chủ ngữ tương ứng.

           it            me            them            us            you            him            her            you      

I - me

you - 1_______

it - ​2_______

he - ​3_______

she - ​4_______

we - ​5_______

you -​6_______

they - ​7_______

Hướng dẫn:

I - me

you - 1___you___

it - ​2___it___

he - ​3___him___

she - ​4___her___

we - ​5___us___

you -​6___your___

they - ​7___them___

Pronunciation: Word stress

6. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress.

Khoanh vào từ có trọng âm chính khác với ba từ còn lại.

1.

a. arrive

b. begin

c. answer

d. machine

2.

a. visit

b. enter

c. under

d. about

3.

a. along

b. papaya

c. across

d. into

4.

a. Brazil

b. Japan

c. China

d. Korea

5.

a. happen

b. final

c. living

d. alive

6.

a. alarm

b. college

c. mistake

d. cartoon

7.

a. again

b. above

c. really

d. alike

8.

a. computer

b. beautiful

c. continuous

d. deliver

9.

a. Vietnamese

b. Japanese

c. Cambodia

d. Indonesia

Hướng dẫn:

1. c

2. d

3. d

4. c

5. d

6. b

7. c

8. b

9. c

1.

a. arrive /əˈraɪv/

b. begin  /bɪˈɡɪn/

c. answer /ˈɑːn.sər/

d. machine /məˈʃiːn/

2.

a. visit /ˈvɪz.ɪt/

b. enter /ˈen.tər/

c. under /ˈʌn.dər/

d. about  /əˈbaʊt/

3.

a. along /əˈlɒŋ/

b. papaya /pəˈpaɪ.ə/

c. across /əˈkrɒs/

d. into /ˈɪn.tuː/

4.

a. Brazil /brəˈzɪl/

b. Japan /dʒəˈpæn/

c. China /ˈtʃaɪ.nə/

d. Korea /kəˈriː.ə/

5.

a. happen /ˈhæp.ən/

b. final /ˈfaɪ.nəl/

c. living /ˈlɪv.ɪŋ/

d. alive /əˈlaɪv/

6.

a. alarm /əˈlɑːm/

b. college /ˈkɒl.ɪdʒ/

c. mistake /mɪˈsteɪk/

d. cartoon /kɑːˈtuːn/

7.

a. again /əˈɡeɪn/

b. above /əˈbʌv/

c. really /ˈrɪə.li/

d. alike /əˈlaɪk/

8.

a. computer 

/kəmˈpjuː.tər/

b. beautiful 

/'bjuː.tɪ.fəl/

c. continuous 

/kənˈtɪn.ju.əs/

d. deliver 

/dɪˈlɪv.ər/

9.

a. Vietnamese 

/ˌvjet.nəˈmiːz/

b. Japanese 

/ˌdʒæp.ənˈiːz/

c. Cambodia 

/kæmˈbəʊ.di.ə/

d. Indonesia 

/ˌɪn.dəˈniː.ʒə/

7. USE IT! Work in pairs. Talk about you and your interests. Use ideas from exercise 1, page 6. Then change pairs and say something about your first partner.

Làm việc theo cặp. Nói về bạn và sở thích của bạn. Sử dụng các ý tưởng từ bài tập 1, trang 6. Sau đó, đổi cặp và nói điều gì đó về người bạn của bạn.

Nam: I'm eleven. I'm into cycling with my brother. I'm not very good at art.

(Mình 11 tuổi. Mình thích đạp xe với anh trai. Mình không giỏi vẽ.)

Nam is eleven. He's into cycling with his brother. He isn't very good at art.

(Nam 11 tuổi. Bạn ấy thích đạp xe với anh trai. Bạn ấy không giỏi vẽ.)