LANGUAGE FOCUS

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

STARTER UNIT

LANGUAGE FOCUS

Possessive's

be: questions

Possessive pronouns

I can ask questions about where people and things are.

 

Possessive's

1. Look at the examples and complete the Rules with singular and plural.

Nhìn vào những ví dụ sau và điền vào Những quy tắc với số ít và số nhiều.

the teacher's mobile

Harry's bag

the students' chairs

RULES

1. We use 's for possession with _______ words.

2. We use s' for possession with _______ words.

Hướng dẫn:

1. We use 's for possession with singular words. (Chúng ta dùng 's cho sự sở hữu với những từ số ít.)

2. We use s' for possession with plural words. (Chúng ta dùng s' cho sự sở hữu với những từ số nhiều.)

be: questions

2. Read and listen to the text. Choose the correct answers.

Đọc bài và nghe đoạn văn. Chọn những đáp án đúng.

1. Charlie's mum is at home / at work.

2. Her laptop is in the drawer/ on the TV.

3. Her speakers are in Charlie's room / her room.

Mum: Hi, Charlie. (Chào Charlie.)

Charlie: Oh, hi, Mum. Are you at work? (Ồ, con chào mẹ. Mẹ có đang làm không ạ?)

Mum: No, I'm not. I'm at home. Where are you? (Không, mẹ không. Mẹ đang ở nhà. Con đang đâu đấy?)

Charlie: I'm at school. Mum! It's 12 p.m. (Con đang ở trường. Mẹ! Giờ là 12 giờ trưa mà!)

Mum: Oh, yes. OK. Are you in class? (Ồ đúng. OK. Con có đang trong lớp không?)

Charlie: No, why? Are you OK? (Không ạ, sao thế mẹ? Mẹ ổn chứ ạ?)

Mum: Yes, I'm fine. But Charlie - Where is my laptop? (Ừ, mẹ ổn. Nhưng Charlie à, chiếc máy tính xách tay của mẹ đâu rồi?)

Charlie: Ah yes. Look in the drawer under the TV. Is it there? (À vâng. Mẹ hãy nhìn vào ngăn kéo dưới ti vi ấy. Nó có ở đó không ạ?)

Mum: Yes, it is. And the speakers? Where are the speakers, Charlie? (Có, đây rồi. Còn bộ loa thì sao? Chúng ở đâu vậy, Charlie?)

Charlie: Mmm. Good question. Erm... are they in the drawer? (Ừm... Cây hỏi hay đó ạ. Ờm... chúng có ở trong ngăn kéo không ạ?)

Mum: No, they aren't. (Không có.)

Charlie: OK. Are they in my room? (Vâng. Vậy chúng có trong phòng con không ạ?)

Mum: MY speakers in YOUR room...? Yes, they are. (Loa của mẹ lại ở phòng con sao...? Đây rồi.)

Charlie: OK, Mum. Byel (Vâng mẹ. Con chào mẹ nhé ạ!)

 

Hướng dẫn:

1. Charlie's mum is at home. (Mẹ của Charlie ở nhà.)

2. Her laptop is in the drawer. (Chiếc máy tính xách tay của cô ấy ở trong ngăn kéo.)

3. Her speakers are in Charlie's room. (Bộ loa của cô ấy ở trong phòng Charlie.)

3. Read the dialogue again and complete the table.

Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và hoàn thiện bảng sau.

Questions

 

Short answers

Am I

 

 

Yes, I am. / No, 3_______.

1_______ he / she / it

in class?

at home?

 

Yes, it 4_______. / No, it isn't.

2_______ you / we / they

 

 

Yes, they are. / No, they 5_______.

Hướng dẫn:

1. Is                            2. Are                            3. I'm not                             4. is                            5. aren't

Possessive pronouns

4. Match the possessive pronouns in the box with the possessive adjectives.

Nối những đại từ sở hữu trong hộp với những tính từ sở hữu.

             ours                    his                  theirs             

hers                yours

Possessive adjective

 

Possessive pronoun

my

 

mine

his

 

1_______

her

 

​2_______

our

 

​3_______

your

 

​4_______

their

 

​5_______

Hướng dẫn:

1. his                            2. hers                            3. ours                            4. yours                            5. theirs

5. Write phrases with possessive pronouns.

Viết những cụm từ với những đại từ sở hữu.

1. This is my pen. This is mine.

2. This is his book.

3. This is her desk.

4. This is our table.

5. This is your bag.

6. This is their dictionary.

Hướng dẫn:

2. This is his.

3. This is hers.

4. This is ours.

5. This is yours.

6. This is theirs.

6. USE IT! Work in pairs. Look at the table below. Choose a person, a city and a place. Then ask questions to find out your partner's information.

Làm việc nhóm. Nhìn vào bảng bên dưới. Chọn một người, một thành phố và một địa điểm. Sau đó hỏi những câu hỏi để tìm ra những thông tin từ bạn cùng học.

A: Are you with Lionel Messi? (Bạn có chọn Lionel Messi không?)

B: No, I'm not. (Không, mình không nhé.)

Person

CityPlace

Lionel Messi

Taylor Swift

Kristen Stewart

Robert Downey Jr.

Rio

New York

London

Cairo

at school

in town

at home

at the shops