\(\Leftrightarrow\left(2x^2+2x+1\right)^2+3\left(2x^2+2x+1\right)+11=0\)
Đặt \(2x^2+2x+1=a\)
Pt sẽ là \(a^2+3a+11=0\)
\(\text{Δ}=3^2-4\cdot1\cdot11=9-44< 0\)
Do đó: Phương trình vô nghiệm
\(\Leftrightarrow\left(2x^2+2x+1\right)^2+3\left(2x^2+2x+1\right)+11=0\)
Đặt \(2x^2+2x+1=a\)
Pt sẽ là \(a^2+3a+11=0\)
\(\text{Δ}=3^2-4\cdot1\cdot11=9-44< 0\)
Do đó: Phương trình vô nghiệm
7) x4+2x3-2x2+2x-3=0
8) (x-1)( x2+5x-2)-x3+1=0
9) x2+(x+2)(11x-7)=4
(GIẢI PHƯƠNG TRÌNH)
tìm max của M=1/2x2+2x+5
Tìm x
x (2x -1) (x+5) - (2x2+1) (x+4.5) = 3.5
Bài 1: Tìm GTNN của biểu thức sau:
a) A= 2x2 + x
b) B = x2 + 2x + y2- 4y + 6
c) C = 4x2 + 4x + 9y2 - 6y - 5
d) D = (2 + x)( x + 4) - ( x - 1)( x + 3 )2
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x – 1/x=0 B. 1 – 7x = 0 C. 2x2 – 1 = 0 D. 1/2x-3=0
Bài 1: Giải các phương trình sau
1) ( x+2)(x2-3x+5)= (x+2).x2
2) 2x2 -x= 3-6x
4) x3 +2x2-x-2=0
3) x3 +2x2 x+2=0
5) 3x2 +7x-20=0
6) 3x2 -5x-2=0
7) (x2 +x)2 +4(x2+x) =12
8) x(x-1) (x+1) (x+2)=24
9) (x2 -6x+9)2 -15(x2-6x+10)=1
Bài 2: Cho phương trình: 4x2 -25+k2 +4kx=0 ( với k là tham số)
a) Giải phương trình với k=0, k=-3
b) Với giá trị nào của k thì phương trình nhận x=-2 làm nghiệm
Câu 1: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a). x3 – 2x2 + x b) -2x2 – 7x + 9 c) –x2 + 6x + 6y + y2
Câu 2: (1,5 điểm). Cho biểu thức: A = (3x – x2) / (x3 – x2 – 6x)
a). Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị là một số nguyên.
Câu 3: (2 điểm) Tìm x, biết:
a) x2 – 5x = 0
b) n3 + xn2 – 4 chia hết cho n2 + 4n + 4 với mọi n ≠ -2
c) (1- 2x)(1 + 2x) – x(x + 2)(x – 2) = 0
(x2+1)2+3x(x2+1)+2x2=0
tìm GTLN của A=3/2x2 +2x+3
Tìm x
1) \(\frac{-1}{3}\)x.(1+x)+x.(\(\frac{1}{3}\)x-2)=5
2)\(^{2x2}\)-7x+5=0