\(=\left(4x^2y-5ab\right)\left(4x^2y+5ab\right)\)
\(=\left(4x^2y-5ab\right)\left(4x^2y+5ab\right)\)
Tìm cặp (x; y) thỏa mãn: \(\left(16x^4+1\right)\left(y^4+1\right)=16x^2y^2\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a,x^2+6xy+9y^2 4a^4-4a^2b^2+b^4 x^6+y^2-2x^3y
b,(x+y)^3-(x-y)^3 25x^4-10x^2y^2+y^4 -a^2-2a-1
c,27b^3-8a^3 x^3+9x^y+27xy^2+27y^3 16x^2-9(x+y)^2
1.Làm tính nhân:
a)x2(5x3-x-6)
b)(x2-2xy+y2)(x-y)
2.Viết các đa thức dưới dạng bình phương của 1 tổng hay 1 hiệu:
a)y2+2y+1
b)9x2+y2-6xy
c)25a2+4b2+20ab
d)x2-x+\(\dfrac{1}{4}\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a,x^2+6xy+9y^2
b,4a^4-4a^2b^2+b^4
c,x^6+y^2-2x^3y
d,(x+y)^3-(x-y)^3
e,25x^4-10x^2y^2+y^4
f,-a^2-2a-1
g,27b^3-8a^3
h,x^3+9x^y+27xy^2+27y^3
i,16x^2-9(x+y)^2
1.Viết dưới dạng tổng hiệu 2 bình phương
a)\(x^2+10x+26+y^2+2y\)
b)\(4x^2-y^2-12x+2y+8\)
2.Tìm GTLN của biểu thức
P=\(4+8x-16x^2\)
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử
d) x^2 + 10x + 25
e) 16x^2 + 8x + 1
f) 36(x-y) - 25 (2x-1)^2
Bài 2 : viết các biểu thức sau dưới dạng một tích các đa thức
a) \(16x^2-9\)
b) \(9a^2-25b^4\)
c) \(81-y^4\)
d) \(\left(2x+y\right)^2-1\)
e) \(\left(x+y+z\right)^2-\left(x-y-z\right)^2\)
2. Cho x>y>z ,cm: A = x4+2x3-16x2-2x+15 > 0
Phân tích đa thức sau thành phân tử;
\(a,16x^4+y^4+4x^2y^2\)
\(b,x^3-2x-4\)
\(c,x^3+x^2+4\)