CLIL

Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

1-protein               

2-carbohydrates 

3-vitamins   

4-diseases 

5-minerals  

6-fat   

7-fat

8-water                

Trả lời bởi Pham Anhv
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. False

2. True

3. True

4. True

5. True

6. False

Trả lời bởi Hà Quang Minh
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. cheese (phô mai)

2. olives (ô liu)     

3. milk (sữa) 

4. beans (đậu / đỗ)     

5. chocolate (sô-cô-la)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. Minerals (khoáng chất)     

2. Cabonhydrates (cac-bon-hi-đrat)

3. Protein (prô-tê-in)            

4. Fat (chất béo)

5. vitamins (vi-ta-min)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

 

Group 1: Fruits and vegetables

(Nhóm 1: Hoa quả và rau)

 

Group 2: Bread, pasta, etc

(Nhóm 2: Bánh mì, mì ống, v.v.)

Group 3: Meat, fish, etc

(Nhóm 3: Thịt, cá, v.v.)

Group 4: Fat

(Nhóm 4: Chất béo)

Group 5: Milk, cheese, yogurt, etc.

(Nhóm 5: Sữa, pho mát, sữa chua, v.v.)

Ly

an apple, some green  beans

(một quả táo,

một ít đậu xanh)

some bread,

some potatoes

(một ít bánh mì,

một số khoai tây)

 fish

(cá)

 butter

(bơ)

 yoghurt

(sữa chua)

Mai

 

 bananas, carrots

(chuối, cà rốt)

 noodles, rice

(mì, cơm)

pork, chicken, beef

(thịt lợn, thịt gà, thịt bò)

chips, burger

(khoai tây chiên, bánh burger)

milk, cheese 

(sữa, phô mai)

Trả lời bởi Hà Quang Minh