Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn (Tiếp)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
Vị trí tương đối của hai đường tròn Số điểm chung Hệ thức giữa d,R,r
(O,R) dựng (O’,r’) 0 D<R-r
(O;R) ở ngoài nhau (O’;r) 0 D>R+r
Tiếp xúc ngoài 1 D=R+r
Tiếp xúc trong 1 D=R-r
Hai đường tròn cắt nhau 2 R-r<d<R+r
Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Hướng dẫn giải:

a) Gọi O' là tâm của đường tròn đường kính OA thì O'A=O'O.

Ta có OO'=OA-O'A hay d=R-r nên đường tròn (O) và đường tròn (O') tiếp xúc trong.

b) Tam giác CAO có cạnh OA là đường kính của đường tròn ngoại tiếp nên ΔCAO vuông tại C

OCAD

CA=CD (đường kính vuông góc với một dây).

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Hướng dẫn giải:

Vẽ OM⊥ABOM⊥AB.

Theo tính chất đường kính vuông góc với một dây ta được MA=MB và MC=MD.

Từ đó suy ra AC=BD.

Nhận xét. Kết luận bài toán vẫn được giữ nguyên nếu C và D đổi chỗ cho nhau.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Hướng dẫn gải:

a) Hai đường tròn tiếp xúc ngoài nên d=R+r=3+1=4 (cm).

Trả lời: Đường tròn (O; 4cm).

b) Hai đường tròn tiếp xúc trong nên d=R-r=3-1=2 (cm).

Trả lời: Đường tròn (O;2cm).

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Hướng dẫn giải:

a) Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ta có IA=IB=IC=12BCIA=IB=IC=12BC.

Do đó tam giác ABC vuông tại A

⇒ˆBAC=90∘⇒BAC^=90∘.

b) Ta có ˆI1=ˆI2;ˆI3=ˆI4I^1=I^2;I^3=I^4 (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).

Do đó ˆOIO′=90∘OIO′^=90∘ (hai tia phân giác của hai góc kề bù).

c) Ta có AI⊥OO′AI⊥OO′.

Xét tam giác OIO' vuông tại I, ta có:

IA2=OA⋅O′A=9⋅4=36⇒IA=6.IA2=OA⋅O′A=9⋅4=36⇒IA=6.

Do đó BC=12cm.

Nhận xét. Câu a), b) chỉ là gợi ý để làm câu c). Đối với những bài toán có hai đường tròn tiếp xúc, ta thường vẽ thêm tiếp tuyến chung tại tiếp điểm để xuất hiện yếu tố trung gian giúp cho việc tính toán hoặc chứng minh được thuận lợi.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Hướng dẫn giải:

Trong hệ thống các bánh xe răng cưa thì hai bánh xe răng cưa tiếp xúc ngoài bao giờ cũng chuyển động ngược chiều nhau, hai bánh răng cưa tiếp xúc trong bao giờ cũng chuyển động cùng chiều nhau. Vì vậy hệ thống bánh răng ở hình a), hình b) chuyển động được. Hệ thống bánh răng ở hình c) không chuyển động được.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

undefined

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a: hai đường tròn này cắt nhau

b: 

Gọi A và B là giao điểm của hai đường tròn (O)

và (O’), H là giao điểm của AB và OO’.

Tam giác AOO’ vuông tại A, AH ⊥ OO’ và AB = 2AH.

Ta tính được AH = 2,4cm nên AB = 4,8cm.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Giải sách bài tập Toán 9 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 9

a: \(\widehat{AMO}=90^0\)

nên điểm M chuyển động trên đường tròn đường kính AO

b: Đường tròn (O') tiếp xúc trong với đường tròn (O)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Đường tròn