Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 47
Số lượng câu trả lời 21
Điểm GP 0
Điểm SP 6

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (3)

subjects
Sahara

Câu 1: Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc ra làm mấy loại?

A. 1                       B. 2                        C. 3                        D. 4

Câu 2:  Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại?

A. 2                       B. 3                        C. 4                        D. 5

Câu 3:  Vải sợi hoá học dệt từ

A. Các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên

B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học

C. Sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4:  Vải sợi pha dệt từ

A. Các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên

B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học

C. Sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Trang phục là gì?

A. Là quần áo con người mặc lên người.

B. Là các vật dụng như mũ, giày, tất, khăn choàng...

C. Là các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất (vớ), khăn choàng...

D. Là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định.

Câu 6: Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?

A. Che chắn khi đi mưa                                  B. Chống nắng

C. Giữ ấm                                                       D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục?

A. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.

B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc.

C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc.

D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào.

Câu 8: Ý nào sau đây đúng về phong cách thời trang?

A. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp, nét độc đáo riêng cho từng cá nhân

B. Là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định

C. Phong cách thời trang được lựa chọn bởi tính cách, sở thích của người mặc

D. Phong cách thời trang là cách ăn mặc, trang điểm phổ biến trong xã hội trong một thời gian nào đó.

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang dân tộc?

A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự

B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn

C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc

D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn

Câu 10: Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, em nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào?

A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn.    B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng

C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang cổ điển?

A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự.

B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn.

C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc.

D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn.

Câu 12: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?

A. Máy xay thực phẩm              B. Máy sấy tóc       C. Xe đạp                         D. Bàn là

Câu 13: Đèn điện có mấy thông số kĩ thuật?

A. 1                       B. 2                        C. 3                        D. 4

Câu 14: Đồ dùng nào sau đây là đồ dùng điện trong gia đình?

A. Xe điện             B. Gấu bông.                   C. Xe đạp                         D. Cái bàn.

Câu 15: Công dụng của đèn LED là

A. đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn.  B. đồ dùng điện để chiếu sáng.

C. đồ dùng điện để chế biến thực phẩm.        D. đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm.

Câu 16: Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện?

 A. Vỏ đèn             B. Bộ nguồn          C. Bảng mạch LED                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17: Đâu không phải là lưu ý khi sử dụng đèn LED?

A. Vệ sinh đèn bằng vải khô, sạch.

B. Đặt đèn gần những chất cháy nổ.

C. Không đặt đèn trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời.

D. Tránh những nơi có nhiệt độ ẩm cao, ướt.

Câu 18: Bộ phận nào của bàn là có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?

A. Vỏ bàn là                                         B. Dây đốt nóng

C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ                               D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19: Công dụng của bàn là là

A. đồ dùng điện để chiếu sáng.            B. đồ dùng điện để làm phẳng quần áo.

C. đồ dùng điện để chế biến thực phẩm.        D. đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm.

Câu 20: Chức năng dây đốt nóng trong bàn là là

A. bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là         

B. đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải

C. tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện

D. phát ra ánh sáng khi cấp điện

Câu 21: Chức năng của bộ điều chỉnh nhiệt độ trong bàn là là

A. bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là         

B. tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện

C. đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải

D. phát ra ánh sáng khi cấp điện

Câu 22: Để là quần áo may bằng chất liệu vải len, em sẽ lựa chọn kí hiệu nào trên bộ điều chỉnh nhiệt độ?

 A. SILK                B.  LINEN                       C. WOOL              D. NYLON

Câu 23: Để là quần áo may bằng chất liệu vải lụa, em sẽ lựa chọn kí hiệu nào trên bộ điều chỉnh nhiệt độ?

 A. SILK                B.  LINEN                       C. WOOL              D. NYLON

Câu 24: Để sử dụng máy xay thực phẩm an toàn, hiệu quả, em cần

A. cắm điện và chọn chế độ xay lớn nhất

B. để nguyên khối thực phẩm cho vào cối xay, không cần cắt nhỏ

C. vệ sinh máy xay sạch sẽ sau khi sử dụng và bảo quản nơi khô ráo

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 25: Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?

A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.

B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.

C. Không vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.

D. Thả diều ở khu đất có đường dây điện đi qua.

Câu 26: Đâu không phải là nguyên nhân gây ra tai nạn điện?

A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.

B. Chạm tay trực tiếp vào dây điện trần.

C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện.

D. Vi phạm hành lang an toàn điện.

Câu 27: Trên một bóng đèn có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì?

A. Điện áp định mức là 220V; dung tích là 1000W

B. Điện áp định mức220V; công suất định mức 1000W

C. Công suất định mức là 220V; dung tích là 1000W

D. Công suất định mức là 220V; điện áp định mức là 1000W

Câu 28: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình?

A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện

B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín

C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất

D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia

Câu 29: Điền từ còn thiếu vào chỗ “...”

“Khi cấp điện cho đèn LED, bộ nguồn trong đèn sẽ biến đổi (1)... phù hợp với điện áp sử dụng của đèn và truyền dòng điện đến bảng mạch LED, làm đèn (2) ...”

A. nguồn điện cung cấp - tỏa nhiệt                          B. nguồn điện cung cấp - phát sáng

C. điện năng - phát sáng                                D. năng lượng - phát sáng

Câu 30: Sơ đồ khối nào dưới đây mô tả nguyên lí làm việc của máy xay thực phẩm?

A. Cấp điện cho máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lựa chọn tốc độ xay.

B. Cấp điện cho máy xay → Lựa chọn tốc độ xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm → Điện truyền vào động cơ máy xay.

C. Cấp điện cho máy xay → Lựa chọn tốc độ xay → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm.

D. Cấp điện cho máy xay → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lựa chọn tốc độ xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm.

Câu 31: Sơ đồ khối nào dưới đây mô tả nguyên lí làm việc của bàn là?

A. Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng.

B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng

C. Dây đốt nóng → Bàn là nóng Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ

D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng →Cấp điện cho bàn là

Câu 32: Cấu tạo của máy xay thực phẩm gồm mấy bộ phận chính?

A. 1                       B. 2                        C. 3                        D. 4

Câu 1: Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc ra làm mấy loại?

A. 1                       B. 2                        C. 3                        D. 4

Câu 2:  Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại?

A. 2                       B. 3                        C. 4                        D. 5

Câu 3:  Vải sợi hoá học dệt từ

A. Các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên

B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học

C. Sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4:  Vải sợi pha dệt từ

A. Các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên

B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học

C. Sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Trang phục là gì?

A. Là quần áo con người mặc lên người.

B. Là các vật dụng như mũ, giày, tất, khăn choàng...

C. Là các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất (vớ), khăn choàng...

D. Là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định.

Câu 6: Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?

A. Che chắn khi đi mưa                                  B. Chống nắng

C. Giữ ấm                                                       D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục?

A. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.

B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc.

C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc.

D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào.

Câu 8: Ý nào sau đây đúng về phong cách thời trang?

A. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp, nét độc đáo riêng cho từng cá nhân

B. Là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định

C. Phong cách thời trang được lựa chọn bởi tính cách, sở thích của người mặc

D. Phong cách thời trang là cách ăn mặc, trang điểm phổ biến trong xã hội trong một thời gian nào đó.

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang dân tộc?

A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự

B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn

C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc

D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn

Câu 10: Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, em nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào?

A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn.    B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng

C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang cổ điển?

A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự.

B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn.

C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc.

D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn.

Câu 12: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?

A. Máy xay thực phẩm              B. Máy sấy tóc       C. Xe đạp                         D. Bàn là

Câu 13: Đèn điện có mấy thông số kĩ thuật?

A. 1                       B. 2                        C. 3                        D. 4

Câu 14: Đồ dùng nào sau đây là đồ dùng điện trong gia đình?

A. Xe điện             B. Gấu bông.                   C. Xe đạp                         D. Cái bàn.

Câu 15: Công dụng của đèn LED là

A. đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn.  B. đồ dùng điện để chiếu sáng.

C. đồ dùng điện để chế biến thực phẩm.        D. đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm.

Câu 16: Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện?

 A. Vỏ đèn             B. Bộ nguồn          C. Bảng mạch LED                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17: Đâu không phải là lưu ý khi sử dụng đèn LED?

A. Vệ sinh đèn bằng vải khô, sạch.

B. Đặt đèn gần những chất cháy nổ.

C. Không đặt đèn trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời.

D. Tránh những nơi có nhiệt độ ẩm cao, ướt.

Câu 18: Bộ phận nào của bàn là có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?

A. Vỏ bàn là                                         B. Dây đốt nóng

C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ                               D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19: Công dụng của bàn là là

A. đồ dùng điện để chiếu sáng.            B. đồ dùng điện để làm phẳng quần áo.

C. đồ dùng điện để chế biến thực phẩm.        D. đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm.

Câu 20: Chức năng dây đốt nóng trong bàn là là

A. bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là         

B. đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải

C. tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện

D. phát ra ánh sáng khi cấp điện

Câu 21: Chức năng của bộ điều chỉnh nhiệt độ trong bàn là là

A. bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là         

B. tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện

C. đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải

D. phát ra ánh sáng khi cấp điện

Câu 22: Để là quần áo may bằng chất liệu vải len, em sẽ lựa chọn kí hiệu nào trên bộ điều chỉnh nhiệt độ?

 A. SILK                B.  LINEN                       C. WOOL              D. NYLON

Câu 23: Để là quần áo may bằng chất liệu vải lụa, em sẽ lựa chọn kí hiệu nào trên bộ điều chỉnh nhiệt độ?

 A. SILK                B.  LINEN                       C. WOOL              D. NYLON

Câu 24: Để sử dụng máy xay thực phẩm an toàn, hiệu quả, em cần

A. cắm điện và chọn chế độ xay lớn nhất

B. để nguyên khối thực phẩm cho vào cối xay, không cần cắt nhỏ

C. vệ sinh máy xay sạch sẽ sau khi sử dụng và bảo quản nơi khô ráo

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 25: Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?

A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.

B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.

C. Không vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.

D. Thả diều ở khu đất có đường dây điện đi qua.

Câu 26: Đâu không phải là nguyên nhân gây ra tai nạn điện?

A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.

B. Chạm tay trực tiếp vào dây điện trần.

C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện.

D. Vi phạm hành lang an toàn điện.

Câu 27: Trên một bóng đèn có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì?

A. Điện áp định mức là 220V; dung tích là 1000W

B. Điện áp định mức220V; công suất định mức 1000W

C. Công suất định mức là 220V; dung tích là 1000W

D. Công suất định mức là 220V; điện áp định mức là 1000W

Câu 28: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình?

A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện

B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín

C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất

D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia

Câu 29: Điền từ còn thiếu vào chỗ “...”

“Khi cấp điện cho đèn LED, bộ nguồn trong đèn sẽ biến đổi (1)... phù hợp với điện áp sử dụng của đèn và truyền dòng điện đến bảng mạch LED, làm đèn (2) ...”

A. nguồn điện cung cấp - tỏa nhiệt                          B. nguồn điện cung cấp - phát sáng

C. điện năng - phát sáng                                D. năng lượng - phát sáng

Câu 30: Sơ đồ khối nào dưới đây mô tả nguyên lí làm việc của máy xay thực phẩm?

A. Cấp điện cho máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lựa chọn tốc độ xay.

B. Cấp điện cho máy xay → Lựa chọn tốc độ xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm → Điện truyền vào động cơ máy xay.

C. Cấp điện cho máy xay → Lựa chọn tốc độ xay → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm.

D. Cấp điện cho máy xay → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lựa chọn tốc độ xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm.

Câu 31: Sơ đồ khối nào dưới đây mô tả nguyên lí làm việc của bàn là?

A. Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng.

B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng

C. Dây đốt nóng → Bàn là nóng Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ

D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng →Cấp điện cho bàn là

Câu 32: Cấu tạo của máy xay thực phẩm gồm mấy bộ phận chính?

A. 1                       B. 2                        C. 3                        D. 4