HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Trên nửa đường tròn (O) lấy điểm C bất kì
C khác A và B) sao cho CA > CB Kẻ d là tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn (O). Qua O kẻ đường ẳng vuông góc với AC tại E. Tia OE cất d tại M. Đoạn thẳng MB cắt (O) tại điểm thứ hai là D.
1. Chứng minh tứ giác AMDE nội tiếp đường tròn.
2. Kẻ CH vuông góc với AB tại H. Gọi I là giao điểm của CH và MB. Đường thẳng BC cắt d tại S. Chứng minh: MA = MS =MC vali vuông góc với AM.
3. Đường thẳng EI cắt CB tại G. Tiếp tuyến tại B của (O) cắt đường thẳng CM tại K. Chứng minh khoảng cách từ tâm đường trôn ngoại tiếp tam giác MEG đến MK không đổi
GIÚP MIK VS Ạ
Cho (O) đường kính AB = 2R Kẻ tiếp tuyến Ax với (O), lấy E trên Ax
sao cho AE > R. Kẻ tiếp tuyến EM với (O) ( M thuộc (O) và M khác A)
1) Chứng minh OE vuông góc AM và BM song song OE
2) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt AB tại O cắt BM tại N. Xác định dang của tứ giác OMNE
Cho (O) và dây cung AB.Qua O kẻ đường thẳng vuông góc vs AB, qua A kẻ đường thẳng vuông góc vs AO, 2 đường thẳng này cắt nhau tại C .
a)chứng minh CB vuông góc OB
b) Kẻ đường kính BOD của (O). Chứng minh AD// OC
Cho (O) đường kính AB = 2R . Kẻ dây CD vuông góc với AB tại I sao cho I là trung điểm của AO,
a) Chứng minh IC = ID
b) C/m Tứ giác ACOD là hình thoi
c)C/m DO vuông góc BC
d) C/m Tam giác BCD đều?
cho đường trong tâm O đường kính = 4cm, gọi I là trung điểm của OC. Qua I kẻ đường dây AE của (O) vuông goc BC.
a) CM △ABC ⊥ tại A, tính AC
b) Tg AOEC là hthoi
cho △ABC vuông tại A. biết AB=12 cm, góc B bằng 40 độ
a) tính góc C, AC,BC
b) kẻ đường phân giác AD. Tính DB,DC
GIÚP MIK VS
cho tam giác abc vuông tại a đường cao AI. biết AC=15cm , AI= 12cm.
a)Tính CI, IB,BC,AB
b) Kẻ IK vuông góc AB, IE vuông góc AC. Tính KE