Viết các phân số sau thành phân số thập phân.
Mẫu: \(\dfrac{21}{25}=\dfrac{21\times4}{25\times4}=\dfrac{84}{100}\)
a) \(\dfrac{3}{2};\dfrac{2}{5}\) b) \(\dfrac{17}{20};\dfrac{63}{50}\) c) \(\dfrac{33}{500};\dfrac{147}{250}\)
Viết các phân số sau thành phân số thập phân: \(\dfrac{13}{2},\dfrac{11}{40},\dfrac{32}{5},\dfrac{21}{250},\dfrac{1}{200}\)
\(\dfrac{13}{2}=6,5=\dfrac{65}{10}\)
\(\dfrac{11}{40}=0,275=\dfrac{275}{1000}\)
\(\dfrac{32}{5}=6,4=\dfrac{64}{10}\)
\(\dfrac{21}{250}=0,084=\dfrac{84}{1000}\)
\(\dfrac{1}{200}=0,005=\dfrac{5}{1000}\)
`13/2=7,5`
`11/40=0,275`
`32/5=6,4`
`21/250=0,084`
`1/200=0,005`
Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân.
\(\dfrac{{21}}{{10}};\dfrac{{ - 35}}{{10}};\dfrac{{ - 125}}{{100}};\dfrac{{ - 89}}{{1000}}\)
\(\dfrac{{21}}{{10}} = 2,1;\dfrac{{ - 35}}{{10}} = - 3,5;\dfrac{{ - 125}}{{100}} = - 1,25;\)\(\dfrac{{ - 89}}{{1000}} = - 0,089\)
9: phân số ko đc viết dưới dạng số thập phân hữa hạn là:
A) \(\dfrac{3}{12}\) B) \(\dfrac{7}{35}\) C) \(\dfrac{3}{21}\) \(\dfrac{7}{25}\)
a) Cho các phân số sau: \(\dfrac{19}{17}\) ,\(\dfrac{21}{21}\) ,\(\dfrac{8}{5}\) , \(\dfrac{13}{25}\) , \(\dfrac{11}{11}\) , \(\dfrac{12}{27}\) , \(\dfrac{31}{29}\) , \(\dfrac{45}{45}\)
Hãy viết các các phân số nhỏ hơn 1 , lớn hơn 1 , bằng 1
b) Viết thương các phép chia sau dưới dạng phân số:
8:9,13:5,24:6,2:5,1:7,32:16,0:7,9:9,6:48
Bài khác:
Tìm hai số có tổng là 3008 và hiệu của chúng là số nhỏ nhất có 4 chữ số
Bài Khác :
Viết mỗi số sau thành tổng các số: Triệu , trăm , nghìn , đơn vị
6080729,1000327,12006008,6301702
a)
Các phân số bé hơn 1 : `13/25 , 12/27 `
Các phân số lớn hơn 1 : ` 19/17 , 8/5 , 31/29 `
Các phân số bằng 1 : ` 21/21 , 11/11 , 45/45 `
Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu).
Mẫu: \(\dfrac{2}{3};\dfrac{3}{4}\) và \(\dfrac{7}{12}\) \(\dfrac{2}{3}=\dfrac{2\times4}{3\times4}=\dfrac{8}{12};\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times3}{4\times3}=\dfrac{9}{12}\) |
a) \(\dfrac{3}{5};\dfrac{4}{7}\) và \(\dfrac{9}{35}\)
b) \(\dfrac{5}{6};\dfrac{7}{9}\) và \(\dfrac{19}{54}\)
a) \(\dfrac{3}{5}=\dfrac{21}{35};\dfrac{4}{7}=\dfrac{20}{35}\)
b) \(\dfrac{5}{6}=\dfrac{45}{54};\dfrac{7}{9}=\dfrac{42}{54}\)
viết các hỗn số sau thành số thập phân : \(4\dfrac{1}{2}\) \(3\dfrac{4}{5}\) \(2\dfrac{3}{4}\) \(1\dfrac{12}{25}\) HELP ME !!!!!!!!!!!!! SOS!!!!!!!!!!!
4\(\dfrac{1}{2}\)=4,5 3\(\dfrac{4}{5}\)=3,8 2\(\dfrac{3}{4}\)=2,75 1\(\dfrac{12}{25}\)=1,48.
4 1/2=4,5
3 4/5=3,8
2 3/4=2,75
1 12/25=1,48
đúng 100% nha
\(4\dfrac{1}{2}\)=4\(\dfrac{5}{10}\)=4,5
\(3\dfrac{4}{5}\)=3\(\dfrac{8}{10}\)=3,8
\(2\dfrac{3}{4}\)=2\(\dfrac{75}{100}\)=2,75
1\(\dfrac{12}{25}\)=1\(\dfrac{48}{100}\)=1,48
Viết các phân số thập phân \(\dfrac{{17}}{{10}};\dfrac{{34}}{{100}};\dfrac{{25}}{{1000}}\) dưới dạng số thập phân.
\(\begin{array}{l}\dfrac{{17}}{{10}} = 1,7\\\dfrac{{34}}{{100}} = 0,34\\\dfrac{{25}}{{1000}} = 0,025\end{array}\)
\(\dfrac{17}{10}=1,7\)
\(\dfrac{34}{100}=0,34\)
\(\dfrac{25}{1000}=0,025\)
Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:
a) \(\dfrac{1}{10};\dfrac{1}{100};\dfrac{1}{1000};\dfrac{1}{10000}\)
b) \(\dfrac{84}{10};\dfrac{225}{100};\dfrac{6453}{100};\dfrac{25789}{10000}\)
a) \(\dfrac{1}{10}=0,1\)
\(\dfrac{1}{100}=0,01\)
\(\dfrac{1}{1000}=0,001\)
\(\dfrac{1}{10000}=0,0001\)
b) \(\dfrac{84}{10}=8,4\)
\(\dfrac{225}{100}=2,25\)
\(\dfrac{6453}{100}=64,53\)
\(\dfrac{25789}{10000}=2,5789\)
Bài 4: (Đề 1)
a) Khoanh vào hỗn số:
A. \(3\dfrac{1}{6}\) B.\(3\dfrac{6}{0}\) C. \(12\dfrac{23}{22}\) D. \(6\dfrac{4}{5}\)
b) Phân số \(\dfrac{10}{25}\) viết thành phân số thập phân là :
A. \(\dfrac{11}{100}\) B. \(\dfrac{25}{100}\) C. \(\dfrac{40}{100}\)
Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
\(\dfrac{3}{5}\); \(\dfrac{5}{8}\); \(\dfrac{15}{25}\); \(\dfrac{9}{15}\); \(\dfrac{20}{32}\); \(\dfrac{21}{35}\).
\(\dfrac{3}{5}và\dfrac{15}{25}và\dfrac{21}{35};\dfrac{5}{8}và\dfrac{20}{32}\)
\(\dfrac{3}{5}=\dfrac{9}{15}=\dfrac{15}{25}=\dfrac{21}{35}\\ \dfrac{5}{8}=\dfrac{20}{32}\)
\(\dfrac{3}{5}=\dfrac{15}{25}=\dfrac{9}{15}=\dfrac{21}{35};\dfrac{5}{8}=\dfrac{20}{32}\)