vẽ ĐTHS
a)y= \(\dfrac{2}{3}\)x2
b)y = -3X2
Bài 2: (2,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị (P): y = –x2
b) Bằng phép tính tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D): \(y=\dfrac{1}{2}x-3\)
c) Tìm các điểm M trên (P) có hoành độ và tung độ đối nhau.
a:
b: PTHĐGĐ là:
-x^2=1/2x-3
=>-2x^2=x-6
=>-2x^2-x+6=0
=>2x^2+x-6=0
=>2x^2+4x-3x-6=0
=>(x+2)(2x-3)=0
=>x=3/2 hoặc x=-2
Khi x=-2 thì y=-(-2)^2=4
Khi x=3/2 thì y=-(3/2)^2=-9/4
c: Thay y=-x vào (P), ta được:
-x^2=-x
=>x^2=x
=>x(x-1)=0
=>x=0 hoặc x=1
Khi x=0 thì y=0
Khi x=1 thì y=-1
Vậy: Điểm cần tìm là M(1;-1) hoặc O(0;0)
(3x2-2y)3
(\(\dfrac{2}{3}\)x2-\(\dfrac{1}{2}\)y)3
(2x+\(\dfrac{1}{2}\))3
(x-3)3
\(\left(x-3\right)^3=x^3-9x^2+27x-27\)
\(\left(2x+\dfrac{1}{2}\right)^3=8x^3+6x^2+\dfrac{3}{2}x+\dfrac{1}{8}\)
Bài 2: (2,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị (P): y = –x2
b) Bằng phép tính tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D): \(-x^2=\dfrac{1}{2}x-3\)
c) Tìm các điểm M trên (P) có hoành độ và tung độ đối nhau.
ai giải giúp em câu c với ạ, em hỏi từ hôm qua tới giờ mà chưa thấy ai trả lời :'(
c: Thay y=-x vào (P), ta được:
-x^2=-x
=>x^2=x
=>x(x-1)=0
=>x=0 hoặc x=1
Khi x=0 thì y=0
Khi x=1 thì y=-1
Vậy: Điểm cần tìm là M(1;-1) hoặc O(0;0)
Khai triển hằng đẳng thức sau:
(3x2+\(\dfrac{2}{3}\)y)2
\(\left(3x^2+\dfrac{2}{3}y\right)^2\)
\(=\left(3x^2\right)^2+2.3x.\dfrac{2}{3}y+\left(\dfrac{2}{3}y\right)^2\)
\(=9x^4+4xy+\dfrac{4}{9}y^2\)
(3x2+\(\dfrac{2}{3}\)y)2
=9\(x^4\)+\(\dfrac{4}{9}\)\(y^2\)
a) (2x + 3y)2
b) (x + \(\dfrac{1}{4}\))2
c) (x2 + \(\dfrac{2}{5}\)y) . (x2 - \(\dfrac{2}{5}\)y)
d) (2x + y2)3
e) (3x2 - 2y)2
f) (x + 4) (x2 - 4x + 16)
g) (x2 - \(\dfrac{1}{3}\)) . (x4 + \(\dfrac{1}{3}\)x2 + \(\dfrac{1}{9}\))
a) \(\left(2x+3y\right)^2=\left(2x\right)^2+2\cdot2x\cdot3y+\left(3y\right)^2=4x^2+12xy+9y^2\)
b) \(\left(x+\dfrac{1}{4}\right)^2=x^2+2\cdot x\cdot\dfrac{1}{4}+\left(\dfrac{1}{4}\right)^2=x^2+\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{16}\)
c) \(\left(x^2+\dfrac{2}{5}y\right)\left(x^2-\dfrac{2}{5}y\right)=\left(x^2\right)^2-\left(\dfrac{2}{5}y\right)^2=x^4-\dfrac{4}{25}y^2\)
d) \(\left(2x+y^2\right)^3=\left(2x\right)^3+3\cdot\left(2x\right)^2\cdot y^2+3\cdot2x\cdot\left(y^2\right)^2+\left(y^2\right)^3=8x^3+12x^2y^2+6xy^4+y^6\)
e) \(\left(3x^2-2y\right)^2=\left(3x^2\right)^2-2\cdot3x^2\cdot2y+\left(2y\right)^2=9x^4-12x^2y+4y^2\)
f) \(\left(x+4\right)\left(x^2-4x+16\right)=x^3+4^3=x^3+64\)
g) \(\left(x^2-\dfrac{1}{3}\right)\cdot\left(x^4+\dfrac{1}{3}x^2+\dfrac{1}{9}\right)=\left(x^2\right)^3-\left(\dfrac{1}{3}\right)^3=x^6-\dfrac{1}{27}\)
cho các đơn thức : A = [\(\dfrac{-2}{3}\)x3y4]2 . ( -3x5 y2 ) 3 và B = ( 3x2 y ). [ \(\dfrac{-1}{3}\) x3 y ] . [ \(\dfrac{-1}{4}\) x3 y4 ]
a , Hãy thu gọn các đơn thức trên
b , tìm hệ số và bậc của các đơn trên
\(A=\left(-\dfrac{2}{3}x^3y^4\right)^2.\left(-3x^5y^2\right)^3\)
\(A=\left(\dfrac{4}{9}x^6y^8\right).\left(-27x^{15}y^6\right)\)
\(A=\left(\dfrac{4}{9}.-27\right)\left(x^6.x^{15}\right)\left(y^8.y^{16}\right)\)
\(A=-12x^{21}y^{24}\)
\(\text{Hệ số:-12}\)
\(\text{Bậc:45}\)
\(B=\left(3x^2y\right).\left(-\dfrac{1}{3}x^3y\right).\left(-\dfrac{1}{4}x^3y^4\right)\)
\(B=\left(3.-\dfrac{1}{3}.-\dfrac{1}{4}\right).\left(x^2.x^3.x^3\right).\left(y.y.y^4\right)\)
\(B=\dfrac{1}{4}x^8y^6\)
\(\text{Hệ số:}\dfrac{1}{4}\)
\(\text{Bậc:14}\)
Bài 1: tìm GTLN hoặc GTNN của
a, N=-1-x-x2
b,B=3x2+4x-13
a) \(N=-1-x-x^2=-\left(x^2+x+\dfrac{1}{4}\right)-\dfrac{3}{4}=-\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2-\dfrac{3}{4}\le-\dfrac{3}{4}\)
\(maxN=-\dfrac{3}{4}\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{2}\)
b) \(B=3x^2+4x-13=3\left(x^2+\dfrac{4}{3}x+\dfrac{4}{9}\right)-\dfrac{35}{3}=3\left(x+\dfrac{2}{3}\right)^2-\dfrac{35}{3}\ge-\dfrac{35}{3}\)
\(minB=-\dfrac{35}{3}\Leftrightarrow x=-\dfrac{2}{3}\)
a: Ta có: \(N=-x^2-x-1\)
\(=-\left(x^2+x+1\right)\)
\(=-\left(x^2+2\cdot x\cdot\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}\right)\)
\(=-\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2-\dfrac{3}{4}\le-\dfrac{3}{4}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=-\dfrac{1}{2}\)
b: ta có: \(B=3x^2+4x-13\)
\(=3\left(x^2+\dfrac{4}{3}x-\dfrac{13}{3}\right)\)
\(=3\left(x^2+2\cdot x\cdot\dfrac{2}{3}+\dfrac{4}{9}-\dfrac{43}{9}\right)\)
\(=3\left(x+\dfrac{2}{3}\right)^2-\dfrac{43}{3}\ge-\dfrac{43}{3}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=-\dfrac{2}{3}\)
Bài 13. Cho 2 đa thức: P(x)= 4x2 + x3 - 2x +3 -x-x3 +3x -2x2
Q(x)= 3x2 - 3x +2 -x3 +2x - x2
b)Tìm đa thức R(x) sao cho P(x) - Q(x) - R(x) =0
`P(x)=\(4x^2+x^3-2x+3-x-x^3+3x-2x^2\)
`= (x^3-x^3)+(4x^2-2x^2)+(-2x-x+3x)+3`
`= 2x^2+3`
`Q(x)=`\(3x^2-3x+2-x^3+2x-x^2\)
`= -x^3+(3x^2-x^2)+(-3x+2x)+2`
`= -x^3+2x^2-x+2`
`P(x)-Q(x)-R(x)=0`
`-> P(X)-Q(x)=R(x)`
`-> R(x)=P(x)-Q(x)`
`-> R(x)=(2x^2+3)-(-x^3+2x^2-x+2)`
`-> R(x)=2x^2+3+x^3-2x^2+x-2`
`= x^3+(2x^2-2x^2)+x+(3-2)`
`= x^3+x+1`
`@`\(\text{dn inactive.}\)
a: P(x)-Q(x)-R(x)=0
=>R(x)=P(x)-Q(x)
=2x^2+3+x^3-2x^2+x-2
=x^3+x+1
Cho parabol -3x2 cắt đường thẳng y=x-2 tại hai điểm P(x1;y1),Q(x2;y2).Giá trị của biểu thức x1x2+\(\dfrac{1}{2}\)y1y2 là
A.\(\dfrac{4}{3}\) B.\(\dfrac{8}{3}\) C.0 D.\(\dfrac{-4}{3}\)