Tính tổng của hai đa thức
A = 2 x 3 + x 2 - 4 x + 2 x 3 + 5 v à B = 6 x + 3 x 3 - 2 x + x 2 - 5
A. 7 x 3 - 2 x 2 - 10
B. 7 x 3 + 2 x 2 + 2 x
C. 7 x 3 + 2 x 2
D. 5 x 3 + 2 x 2 - x
câu 1. (1,5đ) cho hai đa thức sau: P=x^2y+2x^3-xy^2+5 Q=x^3+xy^2-2x^2y-6 a) tính tổng của đa thức p và q. b) tìm đa thức n sao cho q = p + n.
a) P + Q = (x² + 2x³ - xy² + 5) + (x³ + xy² - 2x²y - 6)
= x² + 2x³ - xy² + 5 + x³ + xy² - 2x²y - 6
= (2x³ + x³) + x² + (-xy² + xy²) - 2x²y + (5 - 6)
= 3x³ + x² - 2x²y - 1
b) Q = P + N
N = Q - P
= (x³ + xy² - 2x²y - 6) - (x² + 2x³ - xy² + 5)
= x³ + xy² - 2x²y - 6 - x² - 2x³ + xy² - 5
= (x³ - 2x³) + (xy² + xy²) - 2x²y - x² + (-6 - 5)
= -x³ + 2xy² - 2x²y - x² - 11
Vậy N = -x³ + 2xy² - 2x²y - x² - 11
Tính tổng hai đa thức P và Q rồi tìm bậc của đa thức tổng
1. Cho hai đa thức: R(x)=-8(x^4)+6(x^3)+2(x^2)+5x-1 và S(x)=(x^4)-8(x^3)+2x+3. Tính: a) R(x)+S(x); b) R(x)-S(x). 2. Xác định bậc của hai đa thức là tổng, hiệu của: A(x)=8(x^5)+6(x^4)+2(x^2)-5x+1 và B(x)=8(x^5)+8(x^3)+2x-3.
Cho hai đa thức:
\(P(x) = - 2{x^2} + 1 + 3x\) và \(Q(x) = - 5x + 3{x^2} + 4\).
a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.
b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.
c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.
d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.
a) \(P(x) = - 2{x^2} + 1 + 3x = - 2{x^2} + 3x + 1\); \(Q(x) = - 5x + 3{x^2} + 4 = 3{x^2} - 5x + 4\).
b) \(P(x) + Q(x) = ( - 2{x^2} + 3x + 1) + (3{x^2} - 5x + 4)\).
c) \(\begin{array}{l}P(x) + Q(x) = ( - 2{x^2} + 3x + 1) + (3{x^2} - 5x + 4)\\ = - 2{x^2} + 3x + 1 + 3{x^2} - 5x + 4\\ = ( - 2{x^2} + 3{x^2}) + (3x - 5x) + (1 + 4)\end{array}\)
d) \(\begin{array}{l}P(x) + Q(x) = ( - 2{x^2} + 3{x^2}) + (3x - 5x) + (1 + 4)\\ = ( - 2 + 3){x^2} + (3 - 5)x + (1 + 4)\\ = {x^2} - 2x + 5\end{array}\)
Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:
\(P(x) = 2{x^3} + \dfrac{3}{2}{x^2} + 5x - 2\);
\(Q(x) = - 8{x^3} + 4{x^2} + 6 + 3x\).
Theo cột dọc:
Theo hàng ngang:
\(\begin{array}{l}P(x) + Q(x) = 2{x^3} + \dfrac{3}{2}{x^2} + 5x - 2 + ( - 8){x^3} + 4{x^2} + 3x + 6\\ = (2 - 8){x^3} + (\dfrac{3}{2} + 4){x^2} + (5 + 3)x + ( - 2 + 6)\\ = - 6{x^3} + \dfrac{{11}}{2}{x^2} + 8x + 4\end{array}\)
Cho các đa thức: A(x)=2x\(^3\)+x\(^2\)+1+4x
B(x)= 3x+2+x\(^2\)-2x\(^3\)
a, sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b, tính tổng M(x)=A(x)+B(x)
c, tìm nghiệm của đa thức M(x)
a: A(x)=2x^3+x^2+4x+1
B(x)=-2x^3+x^2+3x+2
b: M(x)=A(x)+B(x)
=2x^3+x^2+4x+1-2x^3+x^2+3x+2
=2x^2+7x+3
c: M(x)=0
=>2x^2+7x+3=0
=>2x^2+6x+x+3=0
=>(x+3)(2x+1)=0
=>x=-3 hoặc x=-1/2
Bài 1 Cho hai đa thức :
A(x)=\(2x^3+2-3x^2+1\)
B(x)=\(2x^2+3x^3-x-6\)
a)Xác định bậc của đa thức A(x) và B(x)
b) Tính giá trị của đa thức A(x) tại x =2
c) Tính A(x)+B(x); A(x)-B(x)
a) \(A\left(x\right)=2x^3+2-3x^2+1=2x^3-3x^2+3\)
Có bậc là 3
\(B\left(x\right)=2x^2+3x^3-x-6=3x^3+2x^2-x-6\)
Có bậc 3
b) Thay \(x=2\) vào A(x) ta được:
\(2\cdot2^3-3\cdot2^2+3=2\cdot8-3\cdot4+3=16-12+3=7\)
Vậy giá trị của A(x) tại x=2 là 7
c) \(A\left(x\right)+B\left(x\right)\)
\(=2x^3-3x^2+3+3x^3+2x^2-x-6\)
\(=5x^3-x^2-x-3\)
\(A\left(x\right)-B\left(x\right)\)
\(=\left(2x^3-3x^2+3\right)-\left(2x^2+3x^3-x-6\right)\)
\(=2x^3-3x^2+3-2x^2-3x^3+x+6\)
\(=-x^3-5x^2+x+9\)
a: A(x)=2x^3-3x^2+3
Bậc là 3
B(x)=3x^3+2x^2-x-6
Bậc là 3
b: A(2)=2*2^3-3*2^2+3=7
c; A(x)+B(x)
=2x^3-3x^2+3+3x^3+2x^2-x-6
=5x^3-x^2-x-3
A(x)-B(x)
=2x^3-3x^2+3-3x^3-2x^2+x+6
=-x^3-5x^2+x+9
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`1,`
`a)`
`A(x)=2x^3 +2 - 3x^2 + 1`
Bậc của đa thức: `3`
`B(x) = 2x^2 + 3x^3 - x - 6`
Bậc của đa thức: `3`
`b)`
Thay `x=2` vào đa thức `A(x)`
`2*2^3 +2 - 3*2^2 + 1`
`= 2^4 + 2 - 12 + 1`
`= 16 + 2 - 12 + 1`
`= 16 - 10 + 1`
`= 6 + 1`
`= 7`
Vậy, giá trị của `A(x)` tại `x=2` là `A(2)=7`
`c)`
`A(x)+B(x)`
`= (2x^3 +2 - 3x^2 + 1)+(2x^2 + 3x^3 - x - 6)`
`= 2x^3 +2 - 3x^2 + 1+2x^2 + 3x^3 - x - 6`
`= (2x^3 + 3x^3) + (-3x^2 + 2x^2) - x + (2+1-6)`
`= 5x^3 - x^2 - x - 3`
`A(x) - B(x)`
`=(2x^3 +2 - 3x^2 + 1)-(2x^2 + 3x^3 - x - 6)`
`= 2x^3 +2 - 3x^2 + 1-2x^2 - 3x^3 + x + 6`
`= (2x^3 - 3x^3) + (-3x^2 - 2x^2) + x + (2 + 1 + 6)`
`= -x^3 - 5x^2 + x + 9`
câu 1 : cho 2 đa thức \(M=0,5x^4-4x^3+2x-2,5\) và \(N=2x^3+x^2+1,5\). hãy tính tổng \(N+N\) (kiểu trình bày theo 2 cách)
câu 2 : đặt tính cộng để tìm tổng của 3 đa thức sau :
\(A=2x^3-5x^2+x-7\\ B=x^2-2x+6\\ C=-x^3+4x^2-1\)
câu 3 : cho đa thức : \(A=x^4-3x^2-2x+1\). tìm đa thức \(B\) \(và\) \(C\) sao cho :
\(A+B=2x^5+5x^3-2\\ A-C=x^3\)
câu 4 : tìm tổng của 2 đa thức sau bằng cách nhóm các hạng tử cùng bậc :
\(x^2-3x+2\) \(và\) \(4x^3-x^2+x-1\)
câu 5 : tìm hiệu sau theo cách đặt tính trừ : \(\left(-x^3-5x+2\right)-\left(3x+8\right)\)
câu 6 : cho 2 đa thức : \(A=6x^4-4x^3+x-\dfrac{1}{3}\) \(và\) \(B=-3x^4-2x^3-5x^2+x+\dfrac{2}{3}\). tính \(A+B;A-B\)
\(Câu\text{ }4:\\ Ta\text{ }có:\text{(x^2 – 3x + 2) + (4x^3– x^2+ x – 1)}\\ =x^2-3x+2+4x^3-x^2+x-1\\ =\text{4x}^3+\left(x^2-x^2\right)+\left(-3x+x\right)+\left(2-1\right)\\ =4x^3-2x+1\)
\(Câu\text{ }5:Đặt\text{ }tính\text{ }trừ\text{ }như\text{ }sau:\)
Câu 1. Cho hai đa thức
A(x) = \(x^2-x+2x^3+4x^5\)
B(x) = \(-x^4-3x^2+2x+5\)
Tính tổng của hai đa thức trên và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
bạn ơi các biểu thức trên
hình như điều ko có số mũ hay gì
Tính tổng các hệ số của tổng hai đa thức:
K(x)=x^3-mx+m^2 Và L(x)=(m+1)x^2+3mx+m^2
Cho 2 đa thức: A=2x^3 + x^2 -4x +x^3 +3;B=6x +3x^3-2x +x^2 -5
a, Tính tổng hai đa thức: A+B
b, Tính hiệu hai đa thức: A-B
c, Tìm nghiệm của đa thức hiệu A-B vừa tìm được ở ý b
Ta có : A = 2x3 + x2 - 4x + x3 + 3
B = 6x + 3x3 - 2x + x2 - 5
a. Tổng hai đa thức A + B là :
A + B = ( 2x3 + x2 - 4x + x3 + 3 ) + ( 6x + 3x3 - 2x + x2 - 5 )
= 2x3 + x3 + 3x3 + x2 + x2 - 4x + 6x - 2x + 3 - 5
= 6x3 + 2x2 - 2
b. Hiệu hai đa thức A - B là :
A - B = ( 2x3 + x2 - 4x + x3 + 3 ) - ( 6x + 3x3 - 2x + x2 - 5 )
= 2x3 + x2 - 4x + x3 + 3 - 6x - 3x3 + 2x - x2 +5
= 2x3 + x3 - 3x3 + x2 - x2 - 4x + 2x + 3 - 5
= - 2x - 2
c. Tìm nghiệm của đa thức hiệu A - B là :
A - B = - 2x - 2 = 0
=> - 2x = 2
=> x = \(\frac{2}{-2}\) = -1