1) Trong quang hop, phan tu nao sau day khong phai la san pham cua pha sang
A. Duong B. Oxi C. ATP D. NADPH
1) Trong quang hop, phan tu nao sau day khong phai la san pham cua pha sang
A. Duong B. Oxi C. ATP D. NADPH
1) Trong quang hop, phan tu nao sau day khong phai la san pham cua pha sang
A. Duong B. Oxi C. ATP D. NADPH
1) Nhung nhan dinh nao sau day la dung ve van de tai sao te bao khong su dung ngay nang luong cua phan tu glucozo ma phai thong qua hoat dong san xuat ATP o ti the
1. ATP chua vua du nang luong can thoet cung cap cho cac hoat dong can nang luong cua te bao
2. Nang luong chua trong phan tu glucozo qua lon so voi nhu cau nang luong cua cac phan ung don le trong te bao
3. Qua trinh phan giai ATP cung la qua hanh loat phan ung nhu phan giai glucozo
4. Nang luong trong glucozo chi o dang NADH va FADH2
5. Thong qua qua trinh tien hoa, cac enzim da thich nghi voi viec dung nang luong ATP cung cap cho cac hoat dong nang luong cua te bao
A. 1,2,4 B. 1,2,5 C. 1,2,3 D. 2,3,4
Tại sao phải bảo tồn đa dạng sinh vật. Em đã làm gì để đóng góp vào việc bảo tồn đa dạng sinh vật?
a) Chúng ta phải bảo tồn sự đa dạng sinh vật vì sinh vật có vai trò vô cùng quan trọng đối với tự nhiên và con người:
- Đa dạng sinh vật cung cấp nguồn thức ăn cho con người: mỡ, gluxit, prôtêin, các loại vitamin, các yếu tố khoáng ở mức vi lượng và đại lượng… Tạo ra nguồn thức ăn dự trữ vô tận đã được chế biến từ các nguyên liệu vốn có trong tự nhiên.
- Đa dạng sinh vật là điều kiện đảm bảo, phát triển ổn định tính bền vững của môi trường. Ngoài ra còn tạo ra các cảnh quan thiên nhiên, tạo ra các môi trường văn hoá, hình thành các cảm hứng nảy sinh các tác phẩm văn học, thơ ca, nhạc, hoạ, hình thành các khu du lịch, tham quan có giá trị nhân văn cao.
- Đa dạng sinh vật là cơ sở hình thành các hệ sinh thái đảm bảo cho sự chu chuyển ôxi và các nguyên tố cơ bản khác, kiềm chế sự xói mòn, điều tiết dòng chảy, duy trì sự ổn định và màu mỡ của đất đai, tạo cơ sở cho sự tồn tại sự sống lâu dài trên Trái Đất.
- Đa dạng sinh vật còn tạo ra cơ sở vật chất để khai thác làm nguyên liệu tạo ra các công cụ sản xuất, nhà ở, nguyên liệu quý hiếm để xuất khẩu, nâng cao giá trị đời sống vật chất và tinh thần.
b) Để bảo vệ sự đa dạng sinh vật, các em cần phải:
- Có ý thức và hành vi bảo vệ thực vật (trồng cây, bảo vệ cây, ngăn chặn tàn phá rừng, khai thác gỗ không kế hoạch…) và bảo vệ động vật (làm tổ chim, không săn bắt động vật non, ngăn chặn khai thác bừa bãi, mua bán, xuất khẩu các loại thú rừng quý hiếm …).
- Bảo vệ môi trường, tạo ra môi trường xanh sạch đẹp, chú ý mọi lao động sản xuất đểu phải đặt trong mối quan hệ sinh thái học.
Ta cần phải bảo vệ đa dạng sinh học vì bảo vệ sự đa dạng sinh học chính góp phần: - Bảo tồn sự phong phú và đa dạng nguồn gen của hệ sinh vật. ...
- Giữ gìn lợi ích đa dạng sinh học tác động lên đời sống con người.
- Giảm nguy cơ tuyệt chủng của các loài sinh vật.
Một gen ở tế bào nhân sơ dài 5100A^o có tổng số phần trăm của A và T ở mạch 1 chiếm 60 % số nu của mạch có hiệu số phần trăm ở mạch 2 giữa X với G bằng 10% và tỉ lệ phần trăm của A gấp 2 lần tỉ lệ của G .
a,xác định tỉ lệ phần trăm của từng loại nu của gen ?
b,xác định số liên kết H của gen ?
c,Gen nhân đôi 3 lần.Xác định sô liên kết hóa trị được hình thành trong toàn bộ quá trình nhân đôi
+ Số nu của gen là 3000 nu
+ Mạch 1 có: %A1 + %T1 = 60% ->%G1 + %X1 = 40% (1)
+ Mạch 2 có: %X2 - %G2 = 10% = %G1 - %X1 (2)
+ Từ 1 và 2 ta có: %G1 = 25% = %X2, %X1 = %G2 = 15%
+ Mà %A2 = 2%G2 = 30% = %T1 ->%A1 = %T2 = 60% - 30% = 30%
+ % mỗi nu của gen là:
%A = %T = (%A1 + %A2) / 2 = (30% + 30%) /2 = 30%
%G = %X = (%G1 + %G2)/2 = (25% + 15%)/2 = 20%
+ Số nu mỗi loại của mạch là: A = T = 30% x 3000 = 900 nu
G = X = 20% x 3000 = 600 nu
2A + 3G = 3600nu
+ Số nu mỗi loại của mạch bạn tính theo % đã tìm được ở trên nha!
Một gen có chiều dài 3468 A0 và có tỷ lệ từng loaị nu bằng nhau. Gen tựnhân đôi 6 lần. Tính - số nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi - số liên kết hidro của gen - các gen con tạo ra chưa bao nhiêu nu - só liên kết photphođíte hình thanh qua quá trinh nhân đôi
Phân tủ AND có chiều dài 1,02 mm và có hiệu số giữa G với một loại nu khác là 10%. Nếu phân tử AND này tự sao 4 lần thì số liên kết hidro chứa trong các ADN con là bao nhiêu.
Có một phân tử AND có khối lượng bằng 750000000 ĐVC và có tỷ lệA/G = 2/3tự nhân đôi 3 lần. Tính số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trìnhnhân đôi nói trên
Một gen có 15% guanine nhân đôi 2 lần đã nhận của môi trường 1260 adenin,Số lượng từng loại nu của gen là?
Bài 10: Nột gencó chứa 72 vòng xoắn tiến hành tự sao 5 lần và đã sử dụng củamôi trường 10044 nu loại T. Tính tỷ lệ từng loại nu của gen nói trên
Bài 11: Một gen nhân đôi 2 lần , dã có 900A và 1050 T của môi trường đến bổsung với mạch thứ nhất của gen . Biết rằng gen đó có tỉ lệ A/G = 5/2. Tính sốlượng liên kết hidro của gen
Bài 12: Có một phân tử AND có khối lượng bằng 750000000 ĐVC và có tỷ lệA/G = 2/3tự nhân đôi 3 lần. Tính số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trìnhnhân đôi nói trên.
Bài 13: một gen nhân đôi ,đã sử dụngcủa môi trường 42300 nu các gen con đượctạo ra chứa 45120 nu. Tính số lần nhân đôi của gen nói trên.
Bài 14: Phân tủ AND có chiều dài 1,02 mm và có hiệu số giữa G với một loại nu khác là 10%. Nếu phân tử AND này tự sao 4 lần thì số liên kết hidro chứa trong các ADN con là bao nhiêu.
Bài 15: Một gen có chiều dài 3468 A0 và có tỷ lệ từng loaị nu bằng nhau. Gen tựnhân đôi 6 lần. Tính
- số nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi
- số liên kết hidro của gen
- các gen con tạo ra chưa bao nhiêu nu
- só liên kết photphođíte hình thanh qua quá trinh nhân đôi
Bài 16:: Một gen ở tế bào nhân sơ dài 5100A^o có tổng số phần trăm của A và T ở mạch 1 chiếm 60 % số nu của mạch có hiệu số phần trăm ở mạch 2 giữa X với G bằng 10% và tỉ lệ phần trăm của A gấp 2 lần tỉ lệ của G .
a,xác định tỉ lệ phần trăm của từng loại nu của gen ?
b,xác định số liên kết H của gen ?
c,Gen nhân đôi 3 lần.Xác định sô liên kết hóa trị được hình thành trong toàn bộ quá trình nhân đôi
Làm ơn giải chi tiết và đừng tắt bước nào ạ. Mình cảm ơn ạ
Bài 8: một gen có 450 A và bằng 3/2 số nu loại G nhân đôi một số lần và Đa phávỡ 27000 liên kết hiđro. Tính số lần nhân đôi của gen nói trên.
Bài 9: Sau 3 đợt tự sao, gen đã có 10906 liên kết photphodíete được hình thànhqua quá trình đóvà các gen con tạo ra chứa16256 số liên kết hidro. Tính số lượngtừng loại nu của gen nói trên
Bài 10: Nột gencó chứa 72 vòng xoắn tiến hành tự sao 5 lần và đã sử dụng củamôi trường 10044 nu loại T. Tính tỷ lệ từng loại nu của gen nói trên
Bài 11: Một gen nhân đôi 2 lần , dã có 900A và 1050 T của môi trường đến bổsung với mạch thứ nhất của gen . Biết rằng gen đó có tỉ lệ A/G = 5/2. Tính sốlượng liên kết hidro của gen
Bài 12: Có một phân tử AND có khối lượng bằng 750000000 ĐVC và có tỷ lệA/G = 2/3tự nhân đôi 3 lần. Tính số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trìnhnhân đôi nói trên.
Bài 13: một gen nhân đôi ,đã sử dụngcủa môi trường 42300 nu các gen con đượctạo ra chứa 45120 nu. Tính số lần nhân đôi của gen nói trên.
Bài 14: Phân tủ AND có chiều dài 1,02 mm và có hiệu số giữa G với một loại nu khác là 10%. Nếu phân tử AND này tự sao 4 lần thì số liên kết hidro chứa trong các ADN con là bao nhiêu.
Bài 15: Một gen có chiều dài 3468 A0 và có tỷ lệ từng loaị nu bằng nhau. Gen tựnhân đôi 6 lần. Tính
- số nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi
- số liên kết hidro của gen
- các gen con tạo ra chưa bao nhiêu nu
- só liên kết photphođíte hình thanh qua quá trinh nhân đôi
Bài 16:: Một gen ở tế bào nhân sơ dài 5100A^o có tổng số phần trăm của A và T ở mạch 1 chiếm 60 % số nu của mạch có hiệu số phần trăm ở mạch 2 giữa X với G bằng 10% và tỉ lệ phần trăm của A gấp 2 lần tỉ lệ của G .
a,xác định tỉ lệ phần trăm của từng loại nu của gen ?
b,xác định số liên kết H của gen ?
c,Gen nhân đôi 3 lần.Xác định sô liên kết hóa trị được hình thành trong toàn bộ quá trình nhân đôi
Làm ơn giải chi tiết và đừng tắt bước nào ạ. Mình cảm ơn ạ
Bài 8:
Gọi k là số lần nhân đôi của gen trên
Ta có: A = \(\dfrac{3}{2}\)G ⇒ G = A : \(\dfrac{3}{2}\)= 450 : \(\dfrac{3}{2}\)= 300 ( Nu)
Lại có số liên kết hidro bị phá hủy = (2A + 3G).(2k - 1)
⇒ (2.450 + 3.300). (2k - 1) = 27000
⇒ 1800 . (2k - 1) =27000
⇒ 2k - 1 = 15
⇒ k = 4
Bài 9: Gọi N là tổng số Nu của gen
Ta có: ( N - 2).(23 -1) = 10906
⇒ ( N - 2). 7 = 10906
⇒ N - 2 =1558
⇒ N = 1560
⇒ 2A + 2G = 1560 (1)
Mà 23. (2A + 3G) = 16256
⇒ 2A + 3G = 2032 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ G = X = 2032 - 1560 = 472 ( Nu)
⇒ A = T = \(\dfrac{N}{2}\) - G = \(\dfrac{1560}{2}\) - 472 = 308 ( Nu)