Chương 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Mai Thảo

Giải giúp em vài bài toán chuyên đề lượng giác 11 với ạ!!

1) Tìm GTLN, GTNN của y=\(\sqrt{sinx}-\sqrt{cosx}\)

2) Tìm tập giá trị của hàm số y= tan2x + cot2x

3) Tìm tập hợp T các giá trị thực cùa tham số m để hàm số y= mtanx +2 tăng trong khoảng (0;\(\frac{\Pi}{2}\))

4) Tìm tập giá trị của hàm số y=\(|tanx+cotx|\)

5) Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với phương trình dao động được cho bởi x=100sin(\(\frac{\Pi}{3}t\))cm, trong đó thời gian t tính bằng giây. Ở giây thứ 5 kể từ lúc bắt đầu dao động, chất điểm cách vị trí cân bằng bao nhiêu?

6) Một đường đua ô tô dạng đường tròn có bán kính 1km. Trên đường đua người ta đặt 3 trạm tiếp nhiên liệu cách đều nhau. Khoảng cách giữa các trạm tiếp nhiên liệu là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn)?

Nguyễn Việt Lâm
19 tháng 5 2019 lúc 15:19

Câu 1:

\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{sinx}\le1\\\sqrt{cosx}\ge0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow y=\sqrt{sinx}-\sqrt{cosx}\le1-0=1\)

\(\Rightarrow y_{max}=1\) khi \(x=\frac{\pi}{2}+k2\pi\)

\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{sinx}\ge0\\\sqrt{cosx}\le1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow y=\sqrt{sinx}-\sqrt{cosx}\ge0-1=-1\)

\(\Rightarrow y_{min}=-1\) khi \(x=k2\pi\)

Câu 2:

- Nếu \(tan2x>0\Rightarrow cot2x>0\Rightarrow y\ge2\sqrt{tan2x.cot2x}=2\)

- Nếu \(tan2x< 0\Rightarrow cot2x< 0\Rightarrow y=-\left(\left|tan2x\right|+\left|cot2x\right|\right)\le-2\sqrt{\left|tan2x\right|.\left|cot2x\right|}=-2\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}y\ge2\\y\le-2\end{matrix}\right.\)

Câu 3:

Do \(tanx\) là hàm tăng nên để \(y=mtanx+2\) là hàm tăng thì \(m>0\)

Bình luận (0)
Nguyễn Việt Lâm
19 tháng 5 2019 lúc 15:25

Câu 4:

Ta thấy \(y\ge0\)

\(y^2=\left(tanx+cotx\right)^2=tan^2x+cot^2x+2\ge2tanx.cotx+2=4\)

\(\Rightarrow\left|y\right|\ge2\)

\(y\ge0\Rightarrow y\ge2\)

Câu 5:

Tọa độ của chất điểm ở giây thứ 5:

\(x=100sin\left(\frac{5\pi}{3}\right)=-50\sqrt{3}\) (cm)

Vậy chất điểm nằm cách vị trí cân bằng \(50\sqrt{3}\) (cm) về phía chiều âm

Câu 6:

Chu vi đường đua:

\(C=2\pi R=2\pi\) (km)

Khoảng cách giữa các trạm (tính theo độ dài cung tròn, không phải theo đường chim bay):

\(\frac{2\pi}{3}\) (km) \(\approx2,094\left(km\right)\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Thiên Yết
Xem chi tiết
Nguyễn Sinh Hùng
Xem chi tiết
Nguyễn Sinh Hùng
Xem chi tiết
linh khánh
Xem chi tiết
phamthiminhanh
Xem chi tiết
Thiên Yết
Xem chi tiết
Ái Nữ
Xem chi tiết
vvvvvvvv
Xem chi tiết
camcon
Xem chi tiết