1) (x2+2xy+y2)+(x+y)
= (x+y)2 +(x+y)
= (x+y)(x+y+1)
2: x^4+x^2+1
=x^4+2x^2+1-x^2
=(x^2+1)^2-x^2
=(x^2+x+1)(x^2-x+1)
1) (x2+2xy+y2)+(x+y)
= (x+y)2 +(x+y)
= (x+y)(x+y+1)
2: x^4+x^2+1
=x^4+2x^2+1-x^2
=(x^2+1)^2-x^2
=(x^2+x+1)(x^2-x+1)
phân tích đa thức sau thành nhân tử
\(x^2-2xy+y^2-6x+6y\)
Phân tích các đa thức thành nhân tử :
a ) \(g\left(x,y\right)=x^2-10xy+9y^2\). b ) \(f\left(x,y\right)=x^6+x^4+x^2y^2+y^4-y^6\)
c ) \(h\left(x,y,z\right)=xz-yz-x^2+2xy-y^2\)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 - 4x2
b. 8 - 27x3
c. 27 + 27x + 9x 2 + x3
d. 2x3 + 4x2 + 2x
e. x2 - 5x - y2 + 5y
f. x2 - 6x + 9 - y2
g. 10x (x - y) - 6y(y - x)
h. x2 - 4x - 5
i. x4 - y4
Bài 2: Tìm x, biết
a. 5(x - 2) = x - 2
b. 3(x - 5) = 5 - x
c. (x +2)2 - (x+ 2) (x - 2) = 0
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a. A = x2 - 6x + 11
b. B = 4x2 - 20x + 101
c. C = -x2 - 4xy + 5y2 + 10x - 22y + 28
Phân tích đa thức thành nhân tử :
\(A=\left(x^2+y^2\right)^3+\left(z^2-x^2\right)^3-\left(y^2+z^2\right)^3\)
1.phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x^3+2x^2+x
b) xy+y^2-x-y
2.tìm x
a) 3x(x^2-4) = 0
b) x^2-4x+3 = 0
3.tính giá trị của đa thức
x^2-2xy+y^2-9z^2 tại x = 6, y = -4 ,z= 30
4.tìm a để đa thức x^3+x^2-x+a chia hết cho đa thức x+2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (x^2+2x)^2+9x^2+18x+20
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: \(\left(x^2+2x\right)^2+9x^2+18x+20\)
Rút gọn đa thức sau:
a. (2x+y)(4x2-2xy+y2)-(2x-y)(4x2+2xy+y2)
b. (x2-1)2-(x4+x2+1)(x2-1)
a) rút gọn biểu thức\(\dfrac{x^2+3xy+2y^2}{x^3+2x^2y-xy^2-2y^3}\) rồi tính giá trị của biểu thức tại x=5 và y=3
B) phân tích đa thức 2x-2y-x^2+2xy-y^2