Giải phương trình:
a, (x^2+x)^2+4(x^2+x)=12
b, 6x^4-5x^3-38x^2-5x+6=0 (phương trình có hệ số đối xứng bậc 4)
\(B=\left\{\frac{21}{x^2-9}+\frac{x-4}{3-x}-\frac{x-1}{3+x}\right\}\left\{1-\frac{1}{x+3}\right\}\)
a. rút gọn B
b. tính giá trị của biểu thức B biết x thỏa mãn | 2x + 1 | = 5
c. tìm x để B = \(-\frac{3}{5}\)
d. tìm x để B < 0
tìm x
a) 5x.(x-1)=x-1
b)2.(x+5)-x2-5x=0
c) x3-\(\frac{1}{4}\)x=0
d) (2x-1)2-(x+3)2
e) x2.(x-3)+12-4x=0
cho\(\frac{x}{x^2+x+1}\)=\(\frac{1}{4}\)
Tính Q=x5-4x3-3x=9
Bài 1, tìm x
a, x2+\(\frac{1}{4}\)=x
b, x2-4x=-4
c, x3+12x2+36x=0
d, (3x-1)2=(x-3)2
e, x3+3x2+3x+1=0
f, x3+1=0
mọi ng giúp eam với ạ
\(x^3+\frac{3}{2}x^2+\frac{3}{4}x+\frac{1}{8}\)
cho \(\frac{x}{a}+\frac{y}{b}+\frac{z}{c}\)=0 (1) và \(\frac{a}{x}+\frac{b}{y}+\frac{c}{z}\)=2 (2)
a)Tính giá trị biểu thức A=\(\frac{x^2}{a^2}+\frac{y^2}{b^2}+\frac{z^2}{c^2}\)
b)Tính P=\(\frac{ab}{a^2+b^2-c^2}+\frac{bc}{b^2+a^2-c^2}+\frac{ca}{c^2+a^2-b^2}\)
Tìm tập nghiệm của phương trình :
(x+5)^2 - (x+1)^2 =64
Giải các phương trình sau
1. ( x-6) ( x+7) - 5 ( 6-x) ( 3x-1)=0
2. ( 3x+1)^2 - ( 2x-5)^3=0
3. ( 4x+3)^2 -4 (x-1)^2=0
4. (x+5)^2 (3x+2)^2 =x^2(x+5)^2
5. x(x+3)^2 - 4x=0