cho phuong trinh :x^2+2(m+1)x+2m-1=0
a,giai phuong trinh m=3/2
b.chung minh pt luon co 2 nghiem phan biet voi moi gia tri
c,tim m de phuong trinh co 2 nghiem trai dau
cho phuong trinh :x^2+2(m+1)x+2m-1=0
a,giai phuong trinh m=3/2
b.chung minh pt luon co 2 nghiem phan biet voi moi gia tri
c,tim m de phuong trinh co 2 nghiem trai dau
Cho hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}(m−1)x−my=3m−1\\2x−y=m+5\end{matrix}\right.\)
Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất thỏa mãn
giải gấp với đề ôn thi vào 10
1)cho a ≠ 0 b,c là các no của p trình ẩn x : x2 -ax - 1/(2a2) = 0
cmr b4 + c4 ≥ 2 + √2
2) tìm a,b nguyên dương thỏa mãn 1003a +2b = 2008
3) với x ≠ 0 tìm GTNN của biểu thức A= ( x2 -2x 2014)/x2
tìm m biết :(m-\(\sqrt{m}+1\))(m+\(\sqrt{m}+1\))(m2-m+1)=1
\(\left(m+1-\sqrt{m}\right)\left(m+1+\sqrt{m}\right)\left(m^2+1-m\right)=1\)
\(\left(\left(m+1\right)^2-m\right)\left(m^2+1-m\right)=1\)
\(\left(m^2+1+m\right)\left(m^2+1-m\right)=1\)
\(\left(m^2+1\right)^2-m^2=1\)
\(\left(m^2+1\right)^2-\left(m^2+1\right)=0\)
\(\left(m^2+1\right)m^2=0\)
m =0
giải hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2x}{x+y}+\dfrac{1}{\sqrt{x}-1}=3\\\dfrac{3y}{x+y}+\sqrt{x}=-2\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}\frac{2x}{x+y}+\frac{1}{\sqrt{x}-1}=3\\\frac{3y}{x+y}+\sqrt{x}=-2\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\frac{-2y}{x+y}+\frac{1}{\sqrt{x}-1}=1\\\frac{3y}{x+y}+\sqrt{x}-1=-3\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}a=\frac{y}{y+x}\\b=\frac{1}{\sqrt{x}-1}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-2a+b=1\\3a+\frac{1}{b}=-3\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-6a+3b=3\\6a+\frac{2}{b}=-6\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow3b+\frac{2}{b}=-3\)
\(\Leftrightarrow3b^2+3b+2=0\)(Xét delta thấy nó <0 nên pt vô nghiệm)
Pt vô nghiệm nên Hệ Pt vô nghiệm
Bài 1: cho hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}4x+6y=9\\mx+3y=5\end{matrix}\right.\)
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất
Bài 2 : Cho hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x+2y=5\\4x+3y=a\end{matrix}\right.\)
Tìm a để : a) Hệ có ngiệm duy nhất
b) Hệ có vô nghiệm
Bài 3 : Cho phương trình 2x-y=3. Tìm 1 phương trình để cùng với phương trình trên lập thành 1 hệ
a) Có nghiệm duy nhất
b) Có vô số nghiệm
c) Vô nghiệm
Bài 1:
HPT \(\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} 6y=9-4x\\ 2mx+6y=10\end{matrix}\right.\Rightarrow 2mx+9-4x=10\)
\(\Leftrightarrow 2(m-2)x=1(*)\)
Để hệ đã cho có nghiệm duy nhất thì PT $(*)$ phải có nghiệm $x$ duy nhất.
Điều này xảy ra khi $m-2\neq 0\Leftrightarrow m\neq 2$
Bài 2:
HPT \(\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} 4x+8y=20\\ 4x+3y=a\end{matrix}\right.\Rightarrow 5y=20-a(*)\)
a) Để hệ đã cho có nghiệm duy nhất thì $(*)$ phải có nghiệm $y$ duy nhất. Điều này luôn đúng với mọi $a$ vì $y=\frac{20-a}{5}$ được xác định duy nhất với mỗi $a$
Vậy $a\in\mathbb{R}$ thì hệ có nghiệm duy nhất
b) Theo phần a, ta suy ra không tồn tại $a$ để hệ vô nghiệm.
cho hệ pt:
\(\left\{{}\begin{matrix}x-2y=3-m\\2x+y=3\left(m+2\right)\end{matrix}\right.\)(1),mlàthamsố
a) giải hệ (1) với m=2( câu này k cần lm)
b) Tìm tất cả các giá trị của m để hệ (1) có nghiệm duy nhất.
c) tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= x^2+y^2, trong đó (x;y) là nghiệm duy nhất của hệ (1)
cho x,y là số thực . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
giải pt: 2x-6=0
Đây là PT 1 ẩn mà ta :
Ta có :
2x - 6= 0
<=> 2x=6
=> x= 3
Vậy Tập nghiệm của pt là S={3}
\(2x-6=0\)
\(\Leftrightarrow2x=6\)
\(\Leftrightarrow x=3\)
Vậy phương trình có nghiệm x = 3
2x-6=0
<=>2x=6
<=>x=3
vậy phương trình có tập nghiệm là S={3}
1.Cho hệ pt \(\left\{{}\begin{matrix}\left(m-1\right)x+y=m\\x+\left(m-1\right)y=2\end{matrix}\right.\) gọi nghiệm của hệ pt là(x;y)
a)Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m.
b)Tìm giá trị của x t/m \(2x^2-7y=1\)
c)Tìm các giá trị của m để bt \(\dfrac{2x-3y}{x+y}\)nhận giá trị nguyên
2.Giải hệ pt:\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+2y^2-3xy-2x+4y=0\\\left(x^2-5\right)^2=2x-2y+5\end{matrix}\right.\)
3.Giải hệ pt:\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+4xy-3x-4y=2\\y^2-2xy-x=-5\end{matrix}\right.\)
Giải hpt:
(1) 2x-y=3
(2) x^2 +y =5