Bài 2: Nén đẳng nhiệt khối khí xác định làm áp suất thay đổi một lượng 0,5atm. Biết thể tích và áp suất ban đầu là 2lít và 2atm. Tính thể tích khối khí lúc sau
Bài 2: Nén đẳng nhiệt khối khí xác định làm áp suất thay đổi một lượng 0,5atm. Biết thể tích và áp suất ban đầu là 2lít và 2atm. Tính thể tích khối khí lúc sau
Áp suất sau khi nén:
p2 = 2 + 0,5 = 2,5 (atm)
Vì là quá trình đẳng nhiệt nên:
p1V1/T = p2V2/T
hay 2.2 = 2,5V2
=> V2 = 1,6 (lít)
Bài 1: Một lượng khí xác định có thể tích 10 lít ở áp suất 3atm. Tính thể tích của khối khí khi nén đẳng nhiệt đến 6atm
Tóm tắt:
V1=10 lít
p1= 3atm
p2= 6atm
V2=??
giải:
Áp dụng định luật Boilo-Mariot:
p1.V1=p2.V2 => V2= \(\frac{p1}{V1}p2=\frac{3.10}{6}=5l\)
Khi nén đẳng nhiệt 1,3 Kmol Heli, cần thải một lượng nhiệt 3500KJ. Xác định thể tích đầu, thể tích cuối của quá trình, áp suất cuối và công thay đổi của quá trình nén. Nếu quá tình được tiến hành bởi nhiệt độ là 30•C bà áp suất là 6 bar
Một người bán bình siêu tốc quảng cáo rằng bình này đun sôi 2 lít nước ( từ 20o C) trong thời gian 5 phút. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/Kg.độ ; khối lượng riêng của nước 1000 kg/m3 ; nhiệt độ sôi của nước là 100oC .
a)Trên nhãn của bình siêu tốc này có ghi 220V-1800W. Hãy tinhd thời gian đun sôi 2 lít nước ở 20oC. Kết qur đó có đúng như lời quảng cáo hay không? Để đúng như lời quảng cáo thì nhiệt độ ban đầu của nước là bao nhiêu? Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường và sự hấp thụ nhiệt của bình.
b)Để kiểm tra công suất tiêu thụ của 1 bình siêu tốc khác đã bị mất nhãn, người ta dung bình siêu tốc đã bị mất nhãn đó đun 1 lít nước ở 20oC sau 3 phút 35 giây thì nước sôi. Rót thêm 1 lít nước ở 20oC vào bình và tiếp tục đun sau 3 phút 30 giây nữa thì nước sôi. Bỏ qua nhiệt lượng tỏa ra môi trường và nhiệt độ ban đầu của bình là 20oC. Tính công suất tiêu thụ và nhiệt lượng hấp thụ của bình siêu tốc đã bị mất nhãn.
1 quả bóng cao su v = 2,5l . p = 3atm . mỗi lần bơm chưa được 100 cm3 không khí ở áp suất khí quyển vào bóng
bơm chậm để nhiệt độ không đổi . và ban đầu trong quả bóng không có không khí , hỏi số lần cần bơm bóng là
1.một lượng khí có thể tích 20 cm3, áp suất 1 atm, nhiệt độ 27 độ C thực hiện 2 quá trình biến đổi:
quá trình1: đẳng nhiệt thể tích tăng gấp đôi
quá trình 2:đẳng áp nhiệt độ cuối cùng là 174độ c
a.Tính áp suất sau quá trình đẳng nhiệt
b .tính thể tích sau quá trình đẳng áp
C.vẽ đường biểu diễn quá trình biến đổi Trong hệ tọa độ pOT,VOT,POV?
1. Theo đề bài, t1 = 27oC => T1 = 300oK
a) Quá trình đẳng nhiệt thể tích tăng gấp đôi:
=> V2 = 2.V1 = 2.20 = 40 (cm3)
Ta có đây là quá trình đẳng nhiệt:
=> P1.V1 = P2.V2
<=> \(P_2=\dfrac{P_1.V_1}{V_2}=\dfrac{1.20}{40}\) = 0,5 (atm)
b) Ta có, t3 = 174oC => T3 = 447oK
T1 = T2 = 300oK
Quá trình đẳng áp:
=> \(\dfrac{V_2}{T_2}=\dfrac{V_3}{T_3}\)
<=> \(V_3=\dfrac{T_3.V_2}{T_2}=\dfrac{447.40}{300}\) = 59,6 (cm3)
1. một xilanh chứa 150cm3 khí ở 2.105 . pit tông nén khí trong xilanh xuống còn 100cm3 . nếu coi nhệt độ không đổi thì áp suất trong xialnh bao nhiêu ?
2. một khối khí lí tưởng xác định cso áp suất 1atm được làm tăng áp suất lên 4atm ở một độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng là 3 lít . thể tích ban đầu của khí là bao nhiêu ?
3. nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng tawngg 2.105 pa thì thể tích biến đổi 3 lít . nếu áp suất của lượng khí đó tăng 5.105 pa thì thể tích biến đổi 5 lít . biến nhiện độ không đổi , áp suất và thể tích của khí là bao nhiểu ?
4. nến khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần ?
5. nến khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng ▲p +50 kpa
áp suất ban đầu của khí khí đó là bhao nhiêu ?
6. nến đẳng nhiệt một khí xác định từ 12 lít đén 3 lít thì áp suất tăng lên bao nhiêu lần ?
7. một bình có thể tích 5,6 lít chứa 0,5 mol khí ở 0°C , áp suất trong bình là bao nhiêu ?
8. nến đẳng nhiệt một khối khí lý tưởng từ thể tích 12 lít xuống còn 3 lít . áp suất của khối khí này đổi như thế nào ?
9. trong quá trình đẳng nhiệt của một khối khí lý tưởng , thể tích của khối khí giảm đi 2 lít thì áp suất cảu nó tăng lên 1,2 lần . thể tích ban đầu của khối khí là bao nhiêu ?
10. trong quá trình dãn nở đẳng nhiệt của khối khí lý tưởng , thể tích của khối khí thay đổi 1,5 lần thì áp suất của nó thay đổi 2 atm . áp suất ban đầu của khối khí là bao nhiêu ?
11. trong quá trình nến khí đẳng nhiệt của một khối khí lý tưởng ,áp suất của khối khí thay đổi 1,25 lần
thì thể tích cuarnos thay đổi 4 lít . thể tích ban đầu của khối khí bằng bao nhiêu ?
12. trong quá trình dãn nở đẳng nhiệt của một khối khí lý tưởng thể tích của khối khí thay đổi 3 lít thì áp suất của nó thau đổi 1,2 lần . áp suất ban đầu của khối khí là ba nhiêu ?
13. trong quá trình nén đẳng nhiệt của một khối lý tưởng , áp suất của khối khí thay đổi 3 atm thì thể tích của nó thay đổi 1,2 lần . áp suất ban đầu của khối khí bằng bao nhiểu ?
Câu 1
Trạng thái 1 : \(p_1=2.10^5Pa\)
\(V_1=150cm^3\)
Trạng thái 2 : \(p_2=?\)
\(V_2=100cm^3\)
Vì nhiệt độ không đổi nên theo định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt:
\(p_1.V_1=p_2.V_2\Rightarrow p_2=\dfrac{p_1.V_1}{V_2}=\dfrac{2.10^5.150}{100}=3.10^5Pa\)
Vậy ...
Câu 4:
Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần?
quá trình đẳng nhiệt =>\(p_1.V_1=p_2.V_2\)
<=>\(p_1.10=p_2.4\)
=>\(p_2=\dfrac{10}{4p_1}\)
=> áp suất tăng lên 1\(\dfrac{10}{4}\) lần
Câu 6
Gọi \(p_1\) là áp suất của khí ứng với \(V_1=9\left(l\right)\)
Gọi \(p_2\) là áp suất của khí ứng với \(V_2=6\left(l\right)\)
Theo định luật Bôi - lơ ma - ri - ôt :
\(p_1.V_1=p_2.V_2\Leftrightarrow9.p_1=6.\left(p_1+\Delta p\right)=>p_1=2\Delta p=2.50=100kPa\)
Một bình đựng khí có dung tích 6.10-3 m3 ở áp suất 2,75.106 Pa.
Người ta dùng khí trong bình để thổi các quả bóng bay sao cho bóng có thể tích 3,3.10-3 m3 và khí trong bóng có áp suất 1,1.10-3 Pa. Nếu coi nhiệt độ của khí không đổi thì số lượng bóng thổi được là bao nhiêu ?
p1*v1=p2*v2<=>v2=p1*v1/p2
mà p1=2.75*106 v1=6*10-3p2=1.1*10-3
=>v2=15*106
số lượng bóng bơm được : 15*106/(3.3*10-3) = 4545454545
một quả bóng có dung tích là 2l. Người ta bỏ khog khí ở p=105 Pa vào quả bóng.Mỗi lần bơm đc 100 cm3. Áp suất của không khí trong quả bóng sau khi bơm là 2.105 Pa. Coi quả bóng trc khi bơm ko có ko khí và trong khi bơm nhệt độ của quả bóng k đổi. Tính số lần bơm.
gọi số lần bơm là x (lần)
trạng thái 1:V1=0,1x(l) P1=1000000(pa)
trạng thái2: V2=2(l) Pa2=2000000(pa)
theo bôi- lơ..=>x=40
1.một lượng khí có thể tích 1m3, áp suất 105 Pa nhiệt độ 27 độ C thực hiện 2 quá trình biến đổi :
quá trình 1 : đẳng tích,áp suất tăng gấp đôi
quá trình 2: đẳng nhiệt ,thể tích cuối cùng là 1,5 m3
a Tính nhiệt độ sau quá trình đẳng tích ?
b tính áp suất sau quá trình đẳng nhiệt ?
C vẽ đường biểu diễn quá trình biến đổi Trong hệ tọa độ pOT,VOT,POV?