LANGUAGE FOCUS - Present continuous: questions - Present simple and present continuous

SukhoiSu-35
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1. Are the boys watching TV?

(Các cậu bé có đang xem TV không?)

d. No, they aren’t.

(Không, họ không.)

2 What are they chatting about?

(Họ đang trò chuyện về điều gì?)

c. They’re chatting about sport.

(Họ đang trò chuyện về thể thao.)

3 Is Becky answering questions?

(Becky có đang trả lời câu hỏi không?)

b. Yes, she is.

(Vâng, đúng như vậy.)

4 What’s she doing with her mum?

(Cô ấy đang làm gì với mẹ của cô ấy?)

a. She’s cooking.
(Cô ấy đang nấu ăn.)

SukhoiSu-35
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1.

break /breɪk/: giờ giải lao

steak /steɪk/: bít tết

great /greɪt/ : tuyệt

pear /peə/: quả lê

Phần gạch chân trong 3 từ break ,steak, great đều là /eɪ/, còn trong từ pear là /eə/

SukhoiSu-35
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1 Are you listening to your teacher ?

(Bạn có đang lắng nghe giáo viên của bạn?)

Yes, I am./ No, I’m not.

(Có/ Không.)

2 What is your teacher doing ?

(Giáo viên của bạn đang làm gì?)

He’ s writing on the board. 

(Thầy ấy đang viết trên bảng.)

3 Is the person next to you speaking ?

(Người bên cạnh bạn có đang nói không?)

Yes, he is./ No, he isn’t.

(Có/ Không.)

4 Are you sitting near a window ?

(Bạn có đang ngồi gần cửa sổ không?)

Yes, I am./ No, I’m not.

(Có/ Không.)

5 Are the people in your class talking a lot ?

(Những người trong lớp của bạn có đang nói nhiều không?)

Yes, they are. / No, they aren’t.

(Có/ Không.)

6 What are you thinking ?

(Bạn đang nghĩ gì?)

I’m thinking about my maths lesson. 

(Tôi đang nghĩ về bài học môn toán của mình.)

SukhoiSu-35
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

RULES (QUY TẮC)

1 We use the present continuous for actions in progress.

(Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho các hành động đang diễn ra.)

2 We use the present simple for routines or repeated actions.

(Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn cho các thói quen hoặc các hành động lặp đi lặp lại.)

SukhoiSu-35
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1.are you studying

2.am  working

3.are studying

4.are you doing

5.are listening

6.make

7.Are they playing

8.play

Giải thích:

1.Câu có at the moment dùng thì hiện tại tiếp diễn.

2. Câu có at the moment dùng thì hiện tại tiếp diễn.

3.Trả lời cho câu “And what are you studying at the moment?” dùng thì hiện tại tiếp diễn.

4.Đặt câu hỏi cho hoạt động trong 1 bức ảnh dùng thì hiện tại tiếp diễn.

5.Hoạt động đang diễn ra trong bức ảnh dùng thì hiện tại tiếp diễn.

6.Câu có trạng từ “usually” dùng thì hiện tại đơn.

7. Đặt câu hỏi cho hoạt động trong 1 bức ảnh dùng thì hiện tại tiếp diễn.

8.Câu có trạng từ “often” dùng thì hiện tại đơn.

SukhoiSu-35
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. Are you parents going on holiday?

(Bố mẹ bạn đang đi nghỉ phải không?)

-Yes, they are. My parents and brother are having a three-day holiday.

(- Đúng vậy. Bố mẹ và anh trai tôi đang có một kỳ nghỉ ba ngày.)

2.Who do you live with?

(Bạn sống với ai?)

-I live with my family.

(Tôi sống với gia đình tôi.)

3.Where does your brother study?

(Anh bạn học ở đâu?)

- He studies at the same school with me. 

(Cô ấy học cùng trường với tôi.)

4.How often do you call your grandma?

(Bạn thường gọi bà của bạn bao lâu một lần?)

-I call her every Sunday.

(Tôi gọi cho bà ấy vào Chủ nhật hàng tuần.)

5. Are you calling the wrong number?

(Bạn đang gọi nhầm số?)

Oops, I’m sorry about that.

(Rất tiếc, tôi xin lỗi về điều đó.)

6.Do you ever get bad reception in the library?

(Bạn có bao giờ nhận được sự tiếp đón kém tại thư viện không?)

No, I don’t. The librarian in my school is reaaly nice and friendly.

(Không. Thủ thư ở trường tôi rất dễ thương và thân thiện.)

SukhoiSu-35
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. Is the person in front of you writing?

(Có phải người trước mặt bạn đang viết?)

2. Are the people in your class listening to your teacher?

(Những người trong lớp đang lắng nghe giáo viên của bạn phải không?)

3. Is your teacher wearing glasses?

(Giáo viên của bạn có đang đeo kính không?)

4. Have your teacher got a laptop?

(Giáo viên của bạn có máy tính xách tay không?)

5. Are the girls in your class wearing skirts?

(Các bạn nữ trong lớp của bạn có mặc váy không?)