Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu

Bài 11.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 87)

Hướng dẫn giải

\(Thay\) \(x=-4;y=-3\) \(vào\) biểu thức : (-15) . x + (-7) .y

Ta được : (-15) . (-4) + (-7) . (-3)

= 60 + 21

= 81

Vậy giá trị cần tìm của biểu thức là 81

b) Thay x= -4; y= -3 vào biểu thức : (315 - 427) x + (46-89) y

Ta được : (315 - 427). (-4) + ( 46 - 89) . (-3)

= -112 . (-4) + (-43) . (-3)

= 448 + 129

= 577

Vậy giá trị cần tìm của biểu thức là 577

(Trả lời bởi Nguyễn Thị Minh Thư)
Thảo luận (1)

Bài 11.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 87)

Hướng dẫn giải

a, (-14) (-10) và 7 . 20

Xét vế trái, ta có:

\(\left(-14\right)\left(-10\right)\) = 14 . 10 = 140 (1)

Xét vế phải, ta có:

7 . 20 = 140 (2)

Từ (1) và (2) suy ra: (-14) (-10) = 7 . 20

b, (-81) (-8) với 10 . 24

Xét vế trái, ta có:

-81 . (-8) = 648 (1)

Xét vế phải, ta có:

10 . 24 = 240 (2)

Từ (1) và (2) suy ra:

(-81)(-8) > 10 . 24

(Trả lời bởi 이성열)
Thảo luận (3)

Bài 11.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 87)

Hướng dẫn giải

- Nếu x > 1 thì x.x > 0

- Nếu x < 1 thì x.x > 0

- Nếu x = 0 thì x.x = 0

(Trả lời bởi Giọt nước mắt nhẹ rơi)
Thảo luận (2)

Bài 128 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 87)

Hướng dẫn giải

a) \(\left(-16\right).12=\left(-192\right)\)

b) \(22.\left(-5\right)=\left(-110\right)\)

c) \(\left(-2500\right).\left(-100\right)=\left(+250000\right)\)

d) \(\left(-11\right)^2=\left(-11\right).\left(-11\right)=\left(+121\right)\)

(Trả lời bởi Phạm Ngân Hà)
Thảo luận (3)

Bài 129 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 87)

Hướng dẫn giải
a -12 17 -3 2 -1
b 6 -3 -9 -21 -10
a.b -72 -51 27 -42 10

(Trả lời bởi Huỳnh Châu)
Thảo luận (2)

Bài 130 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 87)

Hướng dẫn giải

Còn có số :

( -4 )2 = 16

Vậy còn số ( -4 ) là bình phương của nó bằng 16.

(Trả lời bởi Giọt nước mắt nhẹ rơi)
Thảo luận (2)

Bài 131 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 87)

Hướng dẫn giải

\(y\in Z\)

=> \(\left[{}\begin{matrix}y>0\\y< 0\\y=0\end{matrix}\right.\)

=> \(\left[{}\begin{matrix}100.y>0\\100.y< 0\\100.y=0\end{matrix}\right.\)

(Trả lời bởi 이성열)
Thảo luận (1)

Bài 132 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 87)

Hướng dẫn giải

Biểu diễn các số: 25; 36; 49 dưới dạng tích của các số nguyên bằng nhau là:

25 = 5 . 5 và -5 . (-5)

36 = 6 . 6 và -6 . (-6)

49 = 7 . 7 và -7 . (-7)

Vì mỗi tích được tác thành 2 số nguyên bằng nhau nên mỗi số có 2 cách biểu diễn.

(Trả lời bởi 이성열)
Thảo luận (2)

Bài 133* - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 87)

Hướng dẫn giải

gọi vị trí người ₫ó là A

a\()\) A là v.t\(=\) 4.2

A là 8 km

=> O cách A = 8km

b) A là v.t = -4 .2 = -8 km

=> O cách A = 8km

c) A là ( -4 ).2=-8km

=> O cách A 8km

d ) A là ( -4 )(-2)=8km

=> O cách A là 8 km

(Trả lời bởi Lê Anh Thư)
Thảo luận (1)

Bài 11.4 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 88)

Hướng dẫn giải

(36−16).(−5)+6.(−14−6) = -220

Vậy đáp án đúng là câu (A) - 220

(Trả lời bởi Giọt nước mắt nhẹ rơi)
Thảo luận (3)