Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu

Luyện tập - Bài 88 (Sách giáo khoa trang 93)

Hướng dẫn giải

Sách Giáo Khoa

Cho x ∈ Z, so sánh: (-5) . x với 0.

Bài giải:

Nếu x < 0 thì (-5) . x > 0.

Nếu x = 0 thì (-5) . x = 0.

Nếu x > 0 thì (-5) . x < 0.

(Trả lời bởi Thu Thủy)
Thảo luận (3)

Luyện tập - Bài 89 (Sách giáo khoa trang 93)

Bài 120 (Sách bài tập - tập 1 - trang 85)

Hướng dẫn giải

a) \(\left(+5\right).\left(+11\right)=\left(+55\right)\)

b) \(\left(-6\right).9=\left(-54\right)\)

c) \(3.\left(-7\right)=\left(-21\right)\)

d) \(\left(-250\right).\left(-8\right)=\left(+2000\right)\)

e) \(\left(+4\right).\left(-3\right)=\left(-12\right)\)

(Trả lời bởi Phạm Ngân Hà)
Thảo luận (3)

Bài 121 (Sách bài tập - tập 1 - trang 85)

Hướng dẫn giải

Xét \(22.\left(-6\right)=\left(-132\right)\) :

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(+22\right).\left(+6\right)=\left(+132\right)\\\left(+6\right).\left(-22\right)=\left(-132\right)\\\left(-22\right).\left(+6\right)=\left(-132\right)\end{matrix}\right.\)

(Trả lời bởi Phạm Ngân Hà)
Thảo luận (3)

Bài 122 (Sách bài tập - tập 1 - trang 86)

Hướng dẫn giải

Tổng số điểm của bạn Long là:

\(\left[2.5+2.0+1.\left(-1\right)\right]=9\left(điểm\right)\)

Tổng số điểm của bạn Minh là:

\(\left[1.10+2.5+1.\left(-1\right)+2.\left(-10\right)\right]=-1\left(điểm\right)\)

Vậy số điểm của bạn Long cao hơn bạn Minh.

(Trả lời bởi Huỳnh Châu)
Thảo luận (3)

Bài 123 (Sách bài tập - tập 1 - trang 86)

Hướng dẫn giải

a. \(\left(-9\right).\left(-8\right)\) với \(0\)

\(\rightarrow72.....0\)

\(\rightarrow72>0\)

b. \(\left(-12\right).4\) với \(\left(-2\right).\left(-3\right)\)

\(\rightarrow\left(-48\right).......6\)

\(\rightarrow\left(-48\right)< 6\)

c. \(\left(+20\right).\left(+8\right)\) với \(\left(-19\right).\left(-9\right)\)

\(\rightarrow160......171\)

\(\rightarrow160< 171\)

(Trả lời bởi Huỳnh Châu)
Thảo luận (1)

Bài 124 (Sách bài tập - tập 1 - trang 86)

Hướng dẫn giải

Khi \(x=-3\), ta có:

\(\left(-3-4\right).\left(-3+5\right)\)

\(=\left(-7\right).2\)

\(=-14\)

Vậy \(\left(x-4\right).\left(x+5\right)=-14\) khi \(x=-3\)

(Trả lời bởi Huỳnh Châu)
Thảo luận (2)

Bài 125 (Sách bài tập - tập 1 - trang 86)

Hướng dẫn giải

+ . . -33 -48 15 -5 -3 -6 8

(Trả lời bởi Hiiiii~)
Thảo luận (1)

Bài 126 (Sách bài tập - tập 1 - trang 86)

Hướng dẫn giải

Số -3; -1 là giá trị của các số nguyên x thoả mãn đẳng thức : x.( 4 + x ) = -3

(Trả lời bởi Giọt nước mắt nhẹ rơi)
Thảo luận (2)

Bài 127 (Sách bài tập - tập 1 - trang 86)

Hướng dẫn giải

a.\(\left(15-22\right).y=49\)

\(\Leftrightarrow\left(-7\right).y=49\)

\(\Leftrightarrow y=49:\left(-7\right)\)

\(\Leftrightarrow y=-7\)

b. \(\left(3+6-10\right).y=200\)

\(\Leftrightarrow\left(-1\right).y=200\)

\(\Leftrightarrow y=200:\left(-1\right)\)

\(\Leftrightarrow y=-200\)

(Trả lời bởi Huỳnh Châu)
Thảo luận (2)