Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu

Bài 73 (Sách giáo khoa trang 89)

Hướng dẫn giải

Sách Giáo Khoa

Bài giải:

a) -30; b) -27; c) -110; d) -600.

(Trả lời bởi Thu Thủy)
Thảo luận (3)

Bài 74 (Sách giáo khoa trang 89)

Hướng dẫn giải

Sách Giáo Khoa

Bài giải:

a) -500; b) -500; c) -500.

(Trả lời bởi Thu Thủy)
Thảo luận (3)

Bài 75 (Sách giáo khoa trang 89)

Hướng dẫn giải

Sách Giáo Khoa

Bài giải:

HD: Thực hiện phép nhân rồi so sánh kết quả với số còn lại.

a) (-67) . 8 < 0 ; b) 15 . (-3) < 15; c) (-7) . 2 < -7.

(Trả lời bởi Thu Thủy)
Thảo luận (3)

Bài 76 (Sách giáo khoa trang 89)

Bài 77 (Sách giáo khoa trang 89)

Hướng dẫn giải

Theo bài, chiều dài của vải để may 1 bộ quần áo tăng x (dm).

Suy ra, chiều dài của vải để may 250 bộ quần áo sẽ tăng 250.x (dm).

a) Với x = 3 thì chiều dài vải tăng:

250.3 = 750 (dm)

b) Với x = -2 thì chiều dài vải tăng:

250.(-2) = -500 (dm)

tức là giảm 500 (dm).

(Trả lời bởi Phan Thùy Linh)
Thảo luận (3)

Bài 112 (Sách bài tập - tập 1 - trang 84)

Hướng dẫn giải

a,-1800

b,-1800

c,-1792

(Trả lời bởi Mai Quốc Trịnh)
Thảo luận (1)

Bài 113 (Sách bài tập - tập 1 - trang 84)

Hướng dẫn giải

a) (-7) . 8 = -56

b) 6 .(-4) = -24

c) (-12) . 2 = -24

d) 450 . (-2) =-900

Nhớ ủng hộ 1 Đúng !

(Trả lời bởi Ngọc Mai)
Thảo luận (3)

Bài 114 (Sách bài tập - tập 1 - trang 84)

Hướng dẫn giải

a, Ta có : (-34) <0

4 > 0

=> (-34) . 4 < 0

b, Ta có : 25 >0

(-7)<0

=> 25.(-7)<0 <25

=>25.(-7)<25

(Trả lời bởi Kirigaya Kazuto )
Thảo luận (3)

Bài 115 (Sách bài tập - tập 1 - trang 84)

Hướng dẫn giải

Em không thể kẻ bảng do bị lỗi máy tính nên thông cảm cho em

(1) -24

(2) -260

(3) 13

(4) 20

* Chú thích : (1);(2);... là chỗ trống thứ 1, 2, 3, ...

(Trả lời bởi Như Nguyễn)
Thảo luận (3)

Bài 116 (Sách bài tập - tập 1 - trang 85)

Hướng dẫn giải

Mỗi ngày số vải tăng 350.x ( cm )

a) 5250cm

b) -3500 ( cm )

_ Phần b số vải giảm đi 3500 cm _

(Trả lời bởi Lưu Hạ Vy)
Thảo luận (1)