a: \(a^3+b^3\)
b: \(\left(a+b+c\right)^2\)
c: \(\left(x+4\right)\cdot\left(x-4\right)\)
d: \(=\dfrac{a+b}{2}\cdot h\)
d: \(\left(2k+1\right)^2+\left(2k+3\right)^2\)
a: \(a^3+b^3\)
b: \(\left(a+b+c\right)^2\)
c: \(\left(x+4\right)\cdot\left(x-4\right)\)
d: \(=\dfrac{a+b}{2}\cdot h\)
d: \(\left(2k+1\right)^2+\left(2k+3\right)^2\)
1. Viết các biểu thức đại số diễn đạt các ý:
a) Tổng của x và y bình phương.
b)Tổng các bình phương của x và y.
c) Bình phương của tổng x và y
d) Bình phương của hiệu x và y.
e) Lập phương của một tổng x và y
g) Hiệu hai lập phương hai số x và y
Bài 1. Viết các biểu thức đại số biểu thị:
a) Trung bình cộng của hai số x và y ;
b) Tổng các bình phương của hai số x và y ;
c) Tổng của hai số là nghịch đảo của nhau;
d) Tích của ba số nguyên liên tiếp;
e) Thể tích của hình lập phương có cạnh a.
Bài 2. An mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và 5 bút bi mỗi chiếc giá y đồng. Viết biểu thức
đại số biểu thị số tiền An phải trả.
viết các biểu thức đại số diễn đạt các ý sau:
a,Hiệu của a va 2 lần bình phương của b
b,Hiệu các lập phương của a va b
c,bình phương của hiệu a và b trừ 2 lần tích a và b
d,lập phương của tổng a và b trừ đi tích a và b
Viết các biểu thức đại số để diễn đạt các ý sau: Tổng các bình phương của a và b
1. Hãy viết biểu thức đại số theo diễn tả sau : " tổng bình phương của hai số a và b chia cho hiệu hai số đó "
2. Tìm đa thức H biết H + ( 3x - 2y2 + 5x2 - 4y - 3) = ( 2xy)2 + 2x + 2y - x2 - 2y2
3. Cho đa thức K = mx2 + ( 3 - n) x - m3 với m,n là các số tự nhiên. Tìm m,n biết giá trị của đa thức K khi x=m là 7
Viết biể thức đại số
a. Tổng các lập phương của a, b
Viết biểu thức đại số để diện đạt các ý sau
a, Tổng của số a và bình phương của số b
b, Hiệu của 2 a và 2 b
c, Lập phương của tổng a và b
Chợ y TLT với x biết tổng 2 bình phương 2 giá trị của y = 8 và tổng 2 bình phương 2 giá trị tương ứng của x = 2: a) Tìm hệ số tỉ lệ b) Viết công thức tính x theo y
Bài toán 1 Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: A(x) = ( 3 - 4x + x2 )2004 .( 3 + 4x + x2 )2005
Bài toán 2. Cho a là số gồm 2n chữ số 1, b là số gồm n + 1 chữ số 1, c là số gồm n chữ số 6. Chứng minh rằng a + b + c + 8 là số chính phương.
Bài toán 3. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a, tồn tại số tự nhiên b sao cho ab + 4 là số chính phương.
Bài toán 4. Cho hai số tự nhiên a và b (a < b). Tìm tổng các phân số tối giản có mẫu bằng 7, mỗi phân số lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b.
Bài toán 5. Chứng minh rằng: A = 1 + 3 + 5 + ... + n là số chính phương (n lẻ).