Cho tứ diện ABCD có M,N lần lượt là trung điểm của AB , CD ; P∈AD và không là trung điểm AD . Tìm thiết diện của hình chóp và (MNP)
Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và BCD là hai tam giác cân có chung cạnh đáy BC. Gọi I là
trung điểm của cạnh BC.
a) CMR: BC vuông góc (ADI).
b) Gọi AH là đường cao của tam giácADI. CMR: AH vuông góc (BCD).
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a có SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a\(\sqrt{3}\). Tính sin của góc giữa AC và (SBC).
1. Kết quả của limx->-∞ x5
A. -∞
B. 5
C. 0
D. +∞
2. Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M là trung điểm. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB⊥ CD
B. AB⊥ BM
C. AM⊥ BM
D. AB⊥ BD
3. Với k là số nguyên dương, c là hằng số. Kết quả của giới hạn limx->+∞ \(\dfrac{c}{x^k}\)
bằng:
A. 0
B. -∞
C. +∞
D. x0k
4. Hàm số nào sau đây không liên tục trên R?
A. f(x) = \(\sqrt{x^2+2}\)
B. f(x) = \(\sqrt{\dfrac{1}{x^2+3}}\)
C. f(x) = -4x3-3x2+1
D. f(x) = \(\dfrac{2}{x-1}\)
5. Tìm đạo hàm của hàm số: y= x4-3x2+2x-1 trên (-∞, +∞)
A. y'= 4x4-6x+2
B. y'= 4x3-3x+2
C. y'= 4x3-6x+2
D. y'= 4x3-6x+3
6. Cho hàm số u = u(x); v = v(x) có đạo hàm tại mọi điểm trên khoảng K; v(x) #0, ∀x∈K. Chọn công thức đúng:
A. \(\left(\dfrac{u}{v}\right)^{ }\)' = \(\dfrac{uv'+u'v}{v}\)
B. \(\left(\dfrac{u}{v}\right)\)' = \(\dfrac{u'v+uv'}{v^2}\)
C. \(\left(\dfrac{u}{v}\right)\)' = \(\dfrac{uv'-u'v}{v^2}\)
D. \(\left(\dfrac{u}{v}\right)\)' = \(\dfrac{u'v-uv'}{v^2}\)
7. Đạo hàm của hàm số y= sin(3x+2)
A. y' = 3cos(3x+2)
B. y' = cos(3x+2)
C. y' = cos(3x+2). (3x+2)
D. y' = 3sin(3x+2)
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi ABCD và có SA = SB = SC = SD. Gọi O là giao điểm
của AC và BD.
a) CMR: SO vuông góc (ABCD).
b) CMR: AC vuông góc (SBD), BD vuông góc (SAC).
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi I là trung điểm AB, M thuộc cạnh AD sao cho AD=3AM, N thuộc đoạn ID sao cho ND=2IN. Chứng minh \(N\in AC\)
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD là hình vuông tâm O ,SA Vuông góc (ABCD).Biết SA=AB=a.
a) Chứng minh BD vuông góc (SAC)
b)Xác định và tính góc giữa cạnh SC và mặt phẳng (ABCD)
hỏi có bao nhiêu điểm trên hình tứ diện và cả bên trong tứ diện
Câu 1 : Tính đạo hàm của hàm số y = \(x\sqrt{x^2-2x}\)
A. \(\frac{3x^2-4x}{\sqrt{x^2-2x}}\)
B. \(\frac{2x^2-2x-1}{\sqrt{x^2-2x}}\)
C. \(\frac{2x^2-3x}{\sqrt{x^2-2x}}\)
D. \(\frac{2x-2}{\sqrt{x^2-2x}}\)
Câu 2 : Cho hàm số f(x) = sin4x + cos4x , g(x) = sin6x + cos6x . Tính biểu thức 3f'(x) - 2g(x) +2
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 3 : Tính đạo hàm của hàm số sau y = \(\frac{-3x+4}{x-2}\)
A. y' = \(\frac{2}{\left(x-2\right)^2}\)
B. y' = \(\frac{-11}{\left(x-2\right)^2}\)
C. y' = \(\frac{-5}{\left(x-2\right)^2}\)
D. y' = \(\frac{10}{\left(x-2\right)^2}\)
Câu 4 : Trên đồ thị của hàm số y = \(\frac{3x}{x-2}\) có điểm M(x0 ; y0) (x0<0) sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 3/4 . Khi đó x0 + 2y0 bằng
A. \(-\frac{1}{2}\) B. -1 C. \(\frac{1}{2}\) D. 1
Câu 5 : Biết hàm số f (x) - f (2x) có đạo hàm bằng 18 tại x = 1 và đạo hàm bằng 1000 tại x = 2 . Tính đạo hàm của hàm số f (x) - f (4x) tại x = 1
A. -2018 B. 2018 C. 1018 D. -1018
Câu 6 : Tìm m để hàm số y = \(\frac{\left(m+1\right)x^3}{3}-\left(m+1\right)x^2+\left(3m+2\right)+1\) có y' \(\le0\) , \(\forall x\in R\)
A. \(m\le-\frac{1}{2}\)
B. m < -1
C. m \(\le1\)
D. m \(\le-1\)
Câu 7 : Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) = -x3 + x tại điểm M(-2;6) . Hệ số góc của (d) là
A. -11 B. 11 C. 6 D. -12
Câu 8 : Cho hàm số f (x) = -x3 + 3mx2 - 12x + 3 với m là tham số thực . Số giá trị nguyên của m để f' (x)\(\le0\) với \(\forall x\in R\) là
A. 1 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 9 : Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = x3 + 3x2 -2 tại điểm có hoành độ x0 = 1 là
A. y = -9x + 7 B. y = -9x - 7 C. y = 9x + 7 D. y = 9x - 7
Câu 10 : Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = \(\frac{2x-1}{x-1}\) thỏa mãn tiếp tuyến với đồ thị có hệ số góc bằng 2019 ?
A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2
Câu 11 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = \(\frac{x-1}{x+2}\) tại điểm có hoành độ bằng -3 là
A. y = -3x + 13 B. y = -3x - 5 C. y = 3x + 5 D. y = 3x + 13
Câu 12 : Cho hàm số y = -2x3 + 6x2 -5 có đồ thị (C) . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M thuộc (C) và có hoành độ bằng 3 là
A. y = -18x + 49 B. y = 18x + 49 C. y = 18x - 49 D. y = -18x - 49
Câu 13 : Hệ số góc k của tiếp tuyến đồ thị hàm số y = x3 + 1 tại điểm M(1;2) là
A. k = 5 B. k = 4 C. k = 3 D. k = 12
Câu 14 : Cho hàm số y = \(-\frac{1}{3}x^3-2x^2-3x+1\) có đồ thị (C) . Trong các tiếp tuyến với (C) , tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu ?
A. k = 3 B. k = 2 C. k = 0 D. k = 1
Câu 15 : Cho hàm số y = \(\frac{2x-3}{x-2}\) có đồ thị (C) và hai đường thẳng d1 : x = 2 , d2 : y = 2 . Tiếp tuyến bất kì của (C) cắt d1 và d2 lần lượt tại A và B . Khi AB có độ dài nhỏ nhất thì tổng các hoành độ tiếp điểm bằng
A. -3 B. -2 C. 1 D. 4
Câu 16 : Tính vi phân của hàm số y = x2
A. dy = 2xdx B. dy = dx C. dy = -2xdx D. dy = xdx
Câu 17 : Cho hình chóp S.ABC có SA\(\perp\) (ABC) . Gọi H , K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau ?
A. \(BC\perp\left(SAH\right)\) B. \(HK\perp\left(SBC\right)\)
C. \(BC\perp\left(SAB\right)\) D. SH , AK và BC đồng quy
Câu 18 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết rằng SA = SC , SB = SD . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. \(CD\perp AC\) B. \(CD\perp\left(SBD\right)\) C. \(AB\perp\left(SAC\right)\) D. \(SO\perp\left(ABCD\right)\)
Câu 19 : Cho hình chóp S.ABCD , ABCD là hình thang vuông tại A và B , AD = 2a , AB = BC = a , \(SA\perp\left(ABCD\right)\) . Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai ?
A. \(CD\perp\left(SBC\right)\) B. \(BC\perp\left(SAB\right)\) C. \(CD\perp\left(SAC\right)\) D. \(AB\perp\left(SAD\right)\)
Câu 20 : Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông , hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với mặt đáy . AH , AK lần lượt là đường cao của tam giác SAB , tam giác SAD . Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. \(HK\perp SC\) B. \(SA\perp AC\) C. \(BC\perp AH\) D. \(AK\perp BD\)
Câu 21 : Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC . Gọi I là trung điểm của AB . Khi đó góc giữa 2 đường thẳng SI và BC bằng
A. 1200 B. 600 C. 900 D. 300
Câu 22 : Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AB và \(\alpha\) là góc tạo bởi MC' và mặt phẳng (ABC) . Khi đó \(tan\alpha\) bằng
A. \(\frac{2\sqrt{7}}{7}\) B. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\) C. \(\sqrt{\frac{3}{7}}\) D. \(\frac{2\sqrt{3}}{3}\)
Câu 23 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB = 3a , BC = 4a , mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Biết SB = \(2a\sqrt{3}\) và \(\widehat{SBC}=30^0\) . Tính \(d\left(B;\left(SAC\right)\right)\)
A. \(\frac{3a\sqrt{7}}{14}\) B. \(6a\sqrt{7}\) C. \(\frac{6a\sqrt{7}}{7}\) D. \(a\sqrt{7}\)
Câu 24 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và các cạnh bên bằng nhau . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của đáy . Tìm mặt phẳng vuông góc với SO ?
A. (SAC) B. (SBC) C. (ABCD) D. (SAB)
Câu 25 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác nhọn , cạnh bên SA = SB = SC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) . Khi đó
A. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
B. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
C. H là trực tâm của tam giác ABC
D. H là trọng tâm của tam giác ABC
Câu 26 : Cho tứ diện ABCD có AB , BC , CD đôi một vuông góc với nhau và AB = a , BC = b , CD = c . Độ dài đoạn thẳng AD bằng
A. \(\sqrt{a^2+b^2+c^2}\)
B. \(\sqrt{-a^2+b^2+c^2}\)
C. \(\sqrt{a^2+b^2-c^2}\)
D. \(\sqrt{a^2-b^2+c^2}\)
help me !!!!!! giải chi tiết từng câu giúp mình với ạ
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA ⊥ (ABCD). Góc giữa (SBC) và (SAC) bằng 60o. Tính thể tích khối chóp đã cho?