Câu 1 : Tính đạo hàm của hàm số y = \(x\sqrt{x^2-2x}\)
A. \(\frac{3x^2-4x}{\sqrt{x^2-2x}}\)
B. \(\frac{2x^2-2x-1}{\sqrt{x^2-2x}}\)
C. \(\frac{2x^2-3x}{\sqrt{x^2-2x}}\)
D. \(\frac{2x-2}{\sqrt{x^2-2x}}\)
Câu 2 : Cho hàm số f(x) = sin4x + cos4x , g(x) = sin6x + cos6x . Tính biểu thức 3f'(x) - 2g(x) +2
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 3 : Tính đạo hàm của hàm số sau y = \(\frac{-3x+4}{x-2}\)
A. y' = \(\frac{2}{\left(x-2\right)^2}\)
B. y' = \(\frac{-11}{\left(x-2\right)^2}\)
C. y' = \(\frac{-5}{\left(x-2\right)^2}\)
D. y' = \(\frac{10}{\left(x-2\right)^2}\)
Câu 4 : Trên đồ thị của hàm số y = \(\frac{3x}{x-2}\) có điểm M(x0 ; y0) (x0<0) sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 3/4 . Khi đó x0 + 2y0 bằng
A. \(-\frac{1}{2}\) B. -1 C. \(\frac{1}{2}\) D. 1
Câu 5 : Biết hàm số f (x) - f (2x) có đạo hàm bằng 18 tại x = 1 và đạo hàm bằng 1000 tại x = 2 . Tính đạo hàm của hàm số f (x) - f (4x) tại x = 1
A. -2018 B. 2018 C. 1018 D. -1018
Câu 6 : Tìm m để hàm số y = \(\frac{\left(m+1\right)x^3}{3}-\left(m+1\right)x^2+\left(3m+2\right)+1\) có y' \(\le0\) , \(\forall x\in R\)
A. \(m\le-\frac{1}{2}\)
B. m < -1
C. m \(\le1\)
D. m \(\le-1\)
Câu 7 : Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) = -x3 + x tại điểm M(-2;6) . Hệ số góc của (d) là
A. -11 B. 11 C. 6 D. -12
Câu 8 : Cho hàm số f (x) = -x3 + 3mx2 - 12x + 3 với m là tham số thực . Số giá trị nguyên của m để f' (x)\(\le0\) với \(\forall x\in R\) là
A. 1 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 9 : Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = x3 + 3x2 -2 tại điểm có hoành độ x0 = 1 là
A. y = -9x + 7 B. y = -9x - 7 C. y = 9x + 7 D. y = 9x - 7
Câu 10 : Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = \(\frac{2x-1}{x-1}\) thỏa mãn tiếp tuyến với đồ thị có hệ số góc bằng 2019 ?
A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2
Câu 11 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = \(\frac{x-1}{x+2}\) tại điểm có hoành độ bằng -3 là
A. y = -3x + 13 B. y = -3x - 5 C. y = 3x + 5 D. y = 3x + 13
Câu 12 : Cho hàm số y = -2x3 + 6x2 -5 có đồ thị (C) . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M thuộc (C) và có hoành độ bằng 3 là
A. y = -18x + 49 B. y = 18x + 49 C. y = 18x - 49 D. y = -18x - 49
Câu 13 : Hệ số góc k của tiếp tuyến đồ thị hàm số y = x3 + 1 tại điểm M(1;2) là
A. k = 5 B. k = 4 C. k = 3 D. k = 12
Câu 14 : Cho hàm số y = \(-\frac{1}{3}x^3-2x^2-3x+1\) có đồ thị (C) . Trong các tiếp tuyến với (C) , tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu ?
A. k = 3 B. k = 2 C. k = 0 D. k = 1
Câu 15 : Cho hàm số y = \(\frac{2x-3}{x-2}\) có đồ thị (C) và hai đường thẳng d1 : x = 2 , d2 : y = 2 . Tiếp tuyến bất kì của (C) cắt d1 và d2 lần lượt tại A và B . Khi AB có độ dài nhỏ nhất thì tổng các hoành độ tiếp điểm bằng
A. -3 B. -2 C. 1 D. 4
Câu 16 : Tính vi phân của hàm số y = x2
A. dy = 2xdx B. dy = dx C. dy = -2xdx D. dy = xdx
Câu 17 : Cho hình chóp S.ABC có SA\(\perp\) (ABC) . Gọi H , K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau ?
A. \(BC\perp\left(SAH\right)\) B. \(HK\perp\left(SBC\right)\)
C. \(BC\perp\left(SAB\right)\) D. SH , AK và BC đồng quy
Câu 18 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết rằng SA = SC , SB = SD . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. \(CD\perp AC\) B. \(CD\perp\left(SBD\right)\) C. \(AB\perp\left(SAC\right)\) D. \(SO\perp\left(ABCD\right)\)
Câu 19 : Cho hình chóp S.ABCD , ABCD là hình thang vuông tại A và B , AD = 2a , AB = BC = a , \(SA\perp\left(ABCD\right)\) . Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai ?
A. \(CD\perp\left(SBC\right)\) B. \(BC\perp\left(SAB\right)\) C. \(CD\perp\left(SAC\right)\) D. \(AB\perp\left(SAD\right)\)
Câu 20 : Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông , hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với mặt đáy . AH , AK lần lượt là đường cao của tam giác SAB , tam giác SAD . Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. \(HK\perp SC\) B. \(SA\perp AC\) C. \(BC\perp AH\) D. \(AK\perp BD\)
Câu 21 : Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC . Gọi I là trung điểm của AB . Khi đó góc giữa 2 đường thẳng SI và BC bằng
A. 1200 B. 600 C. 900 D. 300
Câu 22 : Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AB và \(\alpha\) là góc tạo bởi MC' và mặt phẳng (ABC) . Khi đó \(tan\alpha\) bằng
A. \(\frac{2\sqrt{7}}{7}\) B. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\) C. \(\sqrt{\frac{3}{7}}\) D. \(\frac{2\sqrt{3}}{3}\)
Câu 23 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB = 3a , BC = 4a , mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Biết SB = \(2a\sqrt{3}\) và \(\widehat{SBC}=30^0\) . Tính \(d\left(B;\left(SAC\right)\right)\)
A. \(\frac{3a\sqrt{7}}{14}\) B. \(6a\sqrt{7}\) C. \(\frac{6a\sqrt{7}}{7}\) D. \(a\sqrt{7}\)
Câu 24 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và các cạnh bên bằng nhau . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của đáy . Tìm mặt phẳng vuông góc với SO ?
A. (SAC) B. (SBC) C. (ABCD) D. (SAB)
Câu 25 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác nhọn , cạnh bên SA = SB = SC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) . Khi đó
A. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
B. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
C. H là trực tâm của tam giác ABC
D. H là trọng tâm của tam giác ABC
Câu 26 : Cho tứ diện ABCD có AB , BC , CD đôi một vuông góc với nhau và AB = a , BC = b , CD = c . Độ dài đoạn thẳng AD bằng
A. \(\sqrt{a^2+b^2+c^2}\)
B. \(\sqrt{-a^2+b^2+c^2}\)
C. \(\sqrt{a^2+b^2-c^2}\)
D. \(\sqrt{a^2-b^2+c^2}\)
help me !!!!!! giải chi tiết từng câu giúp mình với ạ
1.
\(y'=\sqrt{x^2-2x}+x.\frac{\left(x^2-2x\right)'}{2\sqrt{x^2-2x}}=\sqrt{x^2-2x}+\frac{x^2-x}{\sqrt{x^2-2x}}\)
\(=\frac{x^2-2x+x^2-x}{\sqrt{x^2-2x}}=\frac{2x^2-3x}{\sqrt{x^2-2x}}\)
2.
\(f\left(x\right)=\left(sin^2x+cos^2x\right)^2-2sin^2x.cos^2x=1-\frac{1}{2}sin^22x\)
\(g\left(x\right)=\left(sin^2x+cos^2x\right)^3-3sin^2x.cos^2x\)
\(=1-\frac{3}{4}sin^22x\)
\(\Rightarrow3f\left(x\right)-2g\left(x\right)+2=3-\frac{3}{2}sin^22x-2+\frac{3}{2}sin^22x+2=3\)
3.
\(y'=\frac{-3\left(x-2\right)-\left(-3x+4\right)}{\left(x-2\right)^2}=\frac{2}{\left(x-2\right)^2}\)
4.
\(y'=\frac{-6}{\left(x-2\right)^2}\)
Phương trình tiếp tuyến d: \(y=-\frac{6}{\left(x_0-2\right)^2}\left(x-x_0\right)+y_0\)
Gọi A là giao d với Ox \(\Rightarrow A\left(\frac{y_0\left(x_0-2\right)^2}{6}+x_0;0\right)\)
B là giao d với Oy \(\Rightarrow B\left(0;\frac{6x_0}{\left(x_0-2\right)^2}+y_0\right)\)
\(\Rightarrow\left|2x_0y_0+\frac{y_0^2\left(x_0-2\right)^2}{6}+6\left(\frac{x_0}{x_0-2}\right)^2\right|=\frac{3}{2}\)
\(\Leftrightarrow\left(x_0+\frac{2x_0}{x_0-2}\right)^2=1\Leftrightarrow\frac{x_0^2}{x_0-2}=-1\)
\(\Rightarrow x_0=-2\Rightarrow y_0=\frac{3}{2}\Rightarrow x_0+2y_0=1\)
5.
Đặt \(g\left(x\right)=f\left(x\right)+f\left(2x\right)\Rightarrow g'\left(x\right)=f'\left(x\right)+2f'\left(2x\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}f'\left(1\right)+2f'\left(2\right)=18\\f'\left(2\right)+2f'\left(4\right)=1000\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}f'\left(1\right)+2f'\left(2\right)=18\\2f'\left(2\right)+4f'\left(4\right)=2000\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow f'\left(1\right)-4f'\left(4\right)=-1982\)
Đặt \(h\left(x\right)=f\left(x\right)-f\left(4x\right)\Rightarrow h'\left(x\right)=f'\left(x\right)-4f'\left(4x\right)\)
\(\Rightarrow h'\left(1\right)=f'\left(1\right)-4f'\left(4\right)=-1982\)
Cả 4 đáp án đều sai
6.
Chắc đoạn \(\left(3m+2\right)\) bạn ghi thiếu x đằng sau
\(y'=\left(m+1\right)x^3-2\left(m+1\right)x+3m+2\)
\(y'\le0;\forall x\in R\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m+1< 0\\\Delta'=\left(m+1\right)^2-\left(m+1\right)\left(3m+2\right)\le0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< -1\\\left(m+1\right)\left(-2m-1\right)\le0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< -1\\\left[{}\begin{matrix}m\ge-1\\m\le-\frac{1}{2}\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow m\le-\frac{1}{2}\)
7.
\(y'=-3x^2+1\Rightarrow y'\left(-2\right)=-11\)
8.
\(f'\left(x\right)=-3x^2+6mx-12\)
\(\Delta'=9m^2-36\le0\Rightarrow-2\le m\le2\)
\(\Rightarrow\) Có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn
9.
\(y'=3x^2+6x\)
\(y'\left(1\right)=9;y\left(1\right)=2\)
Tiếp tuyến: \(y=9\left(x-1\right)+2=9x-7\)
10.
\(y'=\frac{-1}{\left(x-1\right)^2}=2019\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2=-\frac{1}{2019}< 0\)
Phương trình vô nghiệm \(\Rightarrow\) có 0 điểm thỏa mãn
11.
\(y'=\frac{3}{\left(x+2\right)^2}\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}y'\left(-3\right)=3\\y\left(-3\right)=4\end{matrix}\right.\)
Tiếp tuyến: \(y=3\left(x+3\right)+4=3x+13\)
Câu 12:
\(y'=-6x^2+12x\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}y'\left(3\right)=-18\\y\left(3\right)=-5\end{matrix}\right.\)
Tiếp tuyến: \(y=-18\left(x-3\right)-5=-18x+49\)
13.
\(y'=3x^2\Rightarrow y'\left(1\right)=3\)
14.
\(y'=-x^2-4x-3=-\left(x+2\right)^2+1\le1\)
\(\Rightarrow k_{max}=1\)
Phần còn lại tối rảnh làm tiếp
15.
Phương trình đường thẳng d có hệ số góc bằng 1 qua giao của 2 tiệm cận:
\(y=1\left(x-2\right)+2\Leftrightarrow y=x\)
Hoành độ giao điểm của d và (C): \(x=\frac{2x-3}{x-2}\Leftrightarrow x^2-4x+3=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=3\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}M\left(1;1\right)\\N\left(3;3\right)\end{matrix}\right.\)
\(y=-\frac{1}{\left(x-2\right)^2}\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}y'\left(1\right)=-1\\y'\left(3\right)=-1\end{matrix}\right.\)
Có 2 tiếp tuyến thỏa mãn: \(\left[{}\begin{matrix}y=-\left(x-1\right)+1=-x+2\\y=-1\left(x-3\right)+3=-x+6\end{matrix}\right.\)
Giao của 2 tiếp tuyến với 2 đường thẳng đã cho là: \(\left[{}\begin{matrix}A\left(2;0\right);B\left(0;2\right)\\C\left(2;4\right);D\left(4;2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) Tổng các hoành độ tiếp điểm bằng 4 hoặc 6 (đáp án thiếu 1 trường hợp)
16.
\(y=x^2\Rightarrow dy=2x.dx\)
17.
Mệnh đề C sai
\(BC\perp\left(SAB\right)\Rightarrow BC\perp AB\)
Điều này chỉ đúng khi tam giác ABC vuông tại B chứ ko đúng với tam giác bất kì
18.
\(SA=SC\Rightarrow\Delta SAC\) cân tại S \(\Rightarrow SO\perp AC\) (1)
\(SB=SD\Rightarrow\Delta SBD\) cân tại S \(\Rightarrow SO\perp BD\) (2)
(1);(2) \(\Rightarrow SO\perp\left(ABCD\right)\)
19.
Khẳng định A sai
\(CD\perp\left(SBC\right)\Rightarrow CD\perp BC\Rightarrow ABCD\) là hình chữ nhật
\(\Rightarrow BC=AD\) (vô lý do BC=a; CD=2a)
20.
\(\left(SAB\right)\perp\left(ABCD\right);\left(SAD\right)\perp\left(ABCD\right)\Rightarrow SA\perp\left(ABCD\right)\)
\(\Rightarrow SA\perp BD\)
\(\Rightarrow\) Mệnh đề D sai vì nếu D đúng \(\left\{{}\begin{matrix}BD\perp SA\\BD\perp AK\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow BD\perp\left(SAD\right)\)
\(\Rightarrow BD\perp AD\) (vô lý)
21.
\(cos\left(SI;BC\right)=\frac{\left|\overrightarrow{BC}.\overrightarrow{SI}\right|}{BC.SI}=\frac{\left|\overrightarrow{BC}\left(\overrightarrow{SB}+\overrightarrow{SA}\right)\right|}{2BC.SI}=\frac{\left|\overrightarrow{BC}.\overrightarrow{SB}\right|}{2BC.SI}=\frac{a\sqrt{2}.a.cos45^0}{\frac{2.a\sqrt{2}.a\sqrt{2}}{2}}=\frac{1}{2}\)
\(\Rightarrow\left(SI;BC\right)=60^0\)
22.
\(MC=\frac{a\sqrt{3}}{2}\Rightarrow tan\alpha=\frac{CC'}{MC}=\frac{2\sqrt{3}}{3}\)
23.
Gọi H là chân đường cao hạ từ S xuống BC
\(\Rightarrow BH=SB.cos30^0=3a\) ; \(SH=SB.sin30^0=a\sqrt{3}\) ; \(CH=4a-3a=a\)
\(\Rightarrow BC=4HC\Rightarrow d\left(B;\left(SAC\right)\right)=4d\left(H;\left(SAC\right)\right)\)
Từ H kẻ \(HE\perp AC\) ; từ H kẻ \(HF\perp SE\Rightarrow HF\perp\left(SAC\right)\)
\(\Rightarrow HF=d\left(H;\left(SAC\right)\right)\)
\(HE=CH.sinC=\frac{CH.AB}{AC}=\frac{a.3a}{5a}=\frac{3a}{5}\)
\(\frac{1}{HF^2}=\frac{1}{HE^2}+\frac{1}{SH^2}\Rightarrow HF=\frac{HE.SH}{\sqrt{HE^2+SH^2}}=\frac{3a\sqrt{7}}{14}\)
\(\Rightarrow d\left(B;\left(SAC\right)\right)=4HF=\frac{6a\sqrt{7}}{7}\)
24.
\(SA=SC\Rightarrow SO\perp AC\)
\(SB=SD\Rightarrow SO\perp BD\)
\(\Rightarrow SO\perp\left(ABCD\right)\)
25.
H là hình chiếu của S lên (ABC)
Do \(SA=SB=SC\Rightarrow HA=HB=HC\)
\(\Rightarrow\) H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
26.
\(\left\{{}\begin{matrix}AB\perp BC\\AB\perp CD\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow AB\perp\left(BCD\right)\) \(\Rightarrow AB\perp BD\)
\(\Rightarrow\Delta ABD\) vuông tại B
Pitago tam giác vuông BCD (vuông tại C):
\(BC^2+CD^2=BD^2\Rightarrow BD^2=b^2+c^2\)
Pitago tam giác vuông ABD:
\(AD^2=AB^2+BC^2=a^2+b^2+c^2\)
\(\Rightarrow AD=\sqrt{a^2+b^2+c^2}\)