$Ca(OH)_2 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + 2H_2O$
$n_{Ca(OH)_2} = n_{H_2SO_4} = 0,25(mol)$
$V = \dfrac{0,25}{2} = 0,125(lít) = 125(ml)$
Đáp án C
$Ca(OH)_2 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + 2H_2O$
$n_{Ca(OH)_2} = n_{H_2SO_4} = 0,25(mol)$
$V = \dfrac{0,25}{2} = 0,125(lít) = 125(ml)$
Đáp án C
Cho X là dung dịch chứa HNO3 2M. Y là dung dịch chứa NaOH 2M và Ca(OH)2 1M. Để trung hòa hết 200 ml dung dịch Y cần V ml dung dịch X. V bằng bao nhiêu?
A. 300
B. 350
C. 400
D. 450
Cho X là dung dịch chứa HCl 1,5M và H2SO4 1M. Y là dung dịch chứa NaOH 2M và. Để trung hòa hết 200 ml dung dịch X cần V ml dung dịch Y. V bằng bao nhiêu?
A. 150
B. 250
C. 350
D. 450
Để trung hòa hết 200 ml dung dịch natri hiđroxit 1M cần V ml dung dịch axit clohiđric 2M. V bằng bao nhiêu?
A. 100
B. 200
C. 300
D. 400
Hòa tan vừa hết 14,8 gam Ca(OH)2 cần V ml dung dịch HNO3 2 mol/l. Giá trị của V là
A. 100
B. 200
C. 300
D. 400
Sục 22,4 lít khí SO2 (đktc) vào bình chứa 200 ml dung dịch Ca(OH)2 2M, sau khi phản ứng kết thúc thấy có V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48.
B. 5,6.
C. 6,72.
D. 7,84.
Để trung hòa hết 9,25 g hidroxit của kim loại hóa trị II cần dùng 50 g dd H2SO4 24,5%.
a. Tìm CTHH của bazơ.
b. Tính C% của dung dịch muối thu được.
7) Cho 7,4 g dung dịch Ca(OH)2 5% vào 750 ml dung dịch HCl 1 M.
a. pH của dung dịch nằm trong khoảng nào?
b. Tính khối lượng muối sinh ra.
cho V ml dung dịch HCl 1M tác dụng hoàn toàn với 200 gam dung dịch NaOH 15% tính V
a.Tính V
b.Tính Cm các chất có trong dung dịch phản ứng biết D của NaOH bằng 0,8 g/m3
Câu 7: Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH biết:
- Để trung hoà 15 ml dung dịch H2SO4, phải dùng hết 36 ml dung dịch NaOH.
- Lấy 40 ml dung dịch H2SO4 cho tác dụng với dung dịch Ba(OH), thì thu được 0,466 gam kết tủa, và để
trung hoà hết lượng axit còn lại, phải dùng 56 ml dung dịch NaOH đã cho.
giúp em với ạ
Để trung hòa dung dịch KOH 2M cần vừa đủ 250 mL dung dịch HCl 1,5M
a/ Viết PTHH. Tính thể tích dd KOH cần dùng cho phản ứng
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng