trong mp tọa độ Oxy cho Parabol (P) : y= x^2 và đt ̉ (d) : y= k(x-1) +2
1. C/M rằng với mọi k thuộc R đường thẳng (d) luôn cắt Parabol (P) tại 2 điểm phân biệt A,B
2.Giả sửA(x1;y1) ; B(x2;y2) . Tìm k thỏa mãn (x1^2 + y1) + (x2^2 + y2 ) = 14
cho hai hàm số y = 2x2 (P); y = 3x (d)
a) vẽ (P) và (d) trên cùng 1 hệ trục
b) Gọi A là giao đieẻm của (d) và (P) có hoành độ âm. Viết phương trình đường thẳng (△) qua A và có hệ số góc bằng -1
c) Đường thẳng (△) cắt trục tung tại C và cắt trục hoành tại D. Đường thẳng (d) cắt trục hoành tại B. Tính tỉ số diện tích tam giác ABC và ABD
Bài 2 Cho parabol (P) \(y=x^2\) và đt (d) \(y=2\left(m+1\right)x-m+4\)
a, Tìm tọa độ gđ của (P) VÀ (d) khi m = -5
b, Tìm m để (d) cắt (P) tại 2 điểm có hoành độ\(x_1,x_2\) sao cho \(A=|x_1-x_2|\) đạt GTNN và tìm GTNN đó
trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) y = x + n -1 và parabol (P) y= x2
a) Tìm n để đường thẳng (d) đi qua điểm B(0;2)
b) tìm n để đường thẳng (d) cắt parabol tại 2 điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1;x2 thỏa mãn biểu thức:
4(\(\dfrac{1}{x_1} + \dfrac{1}{x_2} \)) - x1x2 +3 =0
Bài 1 Cho parabol (P) và đt (d) y= -2x +1 -m
a, Tìm tọa độ gđ của (P) VÀ (d) khi m = -2
b, Tìm m để (d) cắt (P) tại 2 điểm có hoành độ \(x_1,x_2\) thỏa mãn \(x^2_1+x_2^2=x_1.x_2+8\)
Bài 1: Tìm m để phương trình: 3m2 + (2m + 1)x - 14 = 0 có 1 nghiệm x = -2.
Bài 2: Lập phương trình có 2 nghiệm y1 = 3 - \(\sqrt{5}\) ; y2 = 3 + \(\sqrt{5}\) .
Bài 3: Cho phương trình: x2 - 5x + 6 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 không giải phương trình hãy lập phương trình bậc hai có 2 nghiệm là \(\dfrac{1}{x_1}\) +\(\dfrac{1}{x_2}\)và \(\dfrac{x_1}{x_2}\)+\(\dfrac{x_2}{x_1}\).
Bài 1 : cho (P)\(y=x^2\) và (d) \(y=2mx-2m+2\)
Tìm m để (d) cắt (P) tại 2 điểm nằm ở 2 phía trục tung có hoàng độ \(x_1,x_2\) thỏa mãn \(x_1^2-21=6x_1x_2-x_2^2\)
Bài 1 cho parabol (P) \(y=x^2\) và đ/t (d) \(y=-mx+2\)
Tìm m để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ \(x_1,x_2\) sao cho\(x_1^2x_2+x_1x_2^2=2020\)
Bài 1:Cho phương trình
\(\left(m+1\right)x^2+\left(2m-1\right)x+m-1=0\) (1)
a) Giải phương trình (1) với m=1
b)Tìm m để phương trình có hai nghiệm \(x_1;x_2\) ;Khi đó lập phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm
\(y_1=x_1-1\) ; \(y_2=x_2-1\)
c)Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn \(x^2_1+x^2_2-3x_1x_2=5\)
Bài 2:Cho phương trình:
\(x^2-2mx+2m-5=0\) (1)
a)Giải phương trình (1) với m=1
b)Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
c)Gọi \(x_1;x_2\) là hai nghiệm của phương trình (1).Tìm hệ thức liên hệ giữa \(x_1;x_2\) độc lập với m
Bài 3:Cho phương trình:
\(\left(m-1\right)x^2+\left(2m+1\right)x+m+2=0\) (1)
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm \(x_1;x_2\). Khi đó lập phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm \(y_1=x_1+1;y_2=x_2+1\)