Trên đường tròn lượng giác hãy biểu diễn các cung có số đo :
a) \(-\dfrac{5\pi}{4}\)
b) \(135^0\)
c) \(\dfrac{10\pi}{3}\)
d) \(-225^0\)
Trên đường tròn lượng giác gốc A, xác định các điểm M khác nhau, biết rằng cung AM có số đo tương ứng là (trong đó k là một số nguyên tùy ý)
a) \(k\pi\)
b) \(k\dfrac{\pi}{2}\)
c) \(k\dfrac{\pi}{3}\)
Xác định điểm cuối của các cung lượng giác
a) \(\alpha=\dfrac{-2\pi}{3}\)
b) \(\alpha=k.2\pi\)
c) \(\alpha=\pi+k.2\pi\)
d) \(\alpha=\dfrac{\pi}{3}+k.\pi\)
e) \(\alpha=\dfrac{\pi}{4}+\dfrac{k.\pi}{2}\)
Một đường tròn có bán kính 25 cm. Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo :
a) \(\dfrac{3\pi}{7}\)
b) \(49^0\)
c) \(\dfrac{4}{3}\)
1; tính B \(=4sin^4\dfrac{\pi}{16}+2cos\dfrac{\pi}{8}\)
2;tính C= \(\dfrac{\sin\dfrac{\pi}{5}-\sin\dfrac{2\pi}{15}}{\cos\dfrac{\pi}{5}-\cos\dfrac{2\pi}{15}}\)
3; tính D=\(\sin\dfrac{\pi}{9}-sin\dfrac{5\pi}{9}+sin\dfrac{7\pi}{9}\)
Đổi số đo của các cung sau đây ra độ, phút, giây :
a) \(\dfrac{\pi}{18}\)
b) \(\dfrac{3\pi}{16}\)
c) \(-2\)
d) \(\dfrac{3}{4}\)
Đổi số đo của các góc sau ra độ, phút, giây ?
a) \(-4\)
b) \(\dfrac{\pi}{13}\)
c) \(\dfrac{4}{7}\)
Tìm số \(x\left(0\le x< 2\pi\right)\) và số nguyên k sao cho \(a=x+k2\pi\) trong các trường hợp
a) \(a=12,4\pi\)
b) \(a=-\dfrac{9}{5}\pi\)
c) \(a=\dfrac{13}{4}\pi\)
tính B=\(\sin\left(\dfrac{\pi}{4}+x\right)-\cos\left(\dfrac{\pi}{4}\right)-x\)