1.rút gọn biểu thuc P=\(\dfrac{2}{x+3}+\dfrac{1}{x-3}+\dfrac{9-x}{9-x^2}\) với x\(\ne-3vàx\ne3\)
2.thực hiện phép tính \(\left(2x^4-3x^3-3x^2+6x-1\right):\left(x^2-2\right)\)
\(\left(15x^4y^6-12^3y^4-18x^2y^3\right):\left(-6x^2y^2\right)\)
giải pt
1,\(\frac{1}{x-1}+\frac{2x^2-5}{x^3-1}=\frac{4}{x^2+x+1}\)
2,\(\frac{x+4}{2x^2-5x+2}+\frac{x+1}{2x^2-7x+3}=\frac{2x+5}{2x^2-7x+3}\)
3,\(\frac{x+1}{x-1}-\frac{x-1}{x+1}=3x\left(1-\frac{x-1}{x+1}\right)\)
4,\(\frac{2x}{x-1}+\frac{4}{x^2+2x-3=}=\frac{2x-5}{x+3}\)
5,\(\frac{1}{x-1}-\frac{7}{x+2}=\frac{3}{x^2+x-2}\)
6,\(\frac{x+3}{x-4}+\frac{x-1}{x-2}=\frac{2}{6x-8-x^2}\)
7,\(\frac{1}{x-1}-\frac{7}{x+2}=\frac{3}{1-x^2}\)
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng a) x² + 6x + 9 b) x² + x + 1 Bài 3: Rút gọn biểu thức: a) (x +y)2+(x - y) Bài 4: Tìm x biết a) (2x + 1)²- 4(x + 2)²=9 b) (x+3)²-(x-4)( x + 8) = 1 Bài 5: Tính nhẩm: a) 19. 21 b) 29.31 c) 2xy² + x²y + 1 b)2(x - y)(x + y) +(x - y)²+ (x + y)² c) 3(x + 2)²+ (2x - 1)²- 7(x + 3)(x - 3) = 36 c) 39. 41: Bài 6: Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biển x a) 9x² - 6x +2 b) x² + x + 1 Bài 7: Tìm GTNN của: a)A=x-3x+5 Bài 8: Tìm GTLNcủa: a) A = 4 - x² + 2x Bài 9: Tính giá trị của biểu thức A = x³+ 12x²+ 48x + 64 tai x = 6 C=x+9x+27x + 27 tại x= - 103 c) 2x² + 2x + 1. b) B = (2x - 1)² + (x + 2)² b) B = 4x - x² B=x −6x + 12x – 8 tại x = 22 D=x³15x² + 75x - 125 tai x = 25 Bài 10.Tìm x biết: a) (x - 3)(x + 3x +9)+x(x + 2)2 - x)=1 b)(x+1)- (x - 1) - 6(x - 1}} = Bài 11: Rút gọn: a) (x - 2) - x(x + 1)(x - 1) + 6x(x - 3) b)(x - 2)(x - 2x+4)(x+2)(x+2x+
a) -3x(x+2)²+(x+3)(x-1)(x+1)-(2x-5)²
b) 2(x-3)(x+3)(x+2)-(x-1)(x²-3)-5x(x+4)²-(x-5)²
c) 2x (x - 4)²(x + 5)(x - 2)(x + 2)+2(x + 5)² - (x - 1)²
d) (x + 5)² - 4 x (2 x + 3)²(2 x - 1)(x + 3)(x- 3)
e) -2 x( 3 x + 2)(3 x -2)+ 5( x + 2)²- (x -1) (2 x - 1)(2x +1)
f) (7 x - 8)(7 x + 8) - 10(2x + 3)² + 5 x (3x - 2)² - 4 (x - 5)².
g) (x²- 3)(x² + 3)- 5x²(x + 1) -(x² - 3x) (x² - 2x) + 4x(x + 2)².
Tìm x
a)(2x+1)2-4(x+2)2 =9
b)(3x-1)2 +2(x+3)2 +11(x+1)(1-x)=6
c)(x+1)3 - x2 (x+3)=2
d)(x-2)3 -x(x+1)(x-1)+6x2 =5
e)(x-3)(x2 +3x +9)-x(x+4)(x-4)=5
g)(x-2)3 -(x+5)(x2 -5x+25)+6x2 =11
Tìm x biết : 6(x+2)(x-3)-3(x-2)^2-3(x-1)(x+1)=1
3(x+2)^2+(2x-1)^2-7(x+3)(x-3)=36
(x-1)(x^2+x+1)+x(x+2)(2-x)=5
(x-1)^3-(x+3)(x^2-3x+9)+3(x^2-4)=2
Tìm x biết : 6(x+2)(x-3)-3(x-2)^2-3(x-1)(x+1)=1
3(x+2)^2+(2x-1)^2-7(x+3)(x-3)=36
(x-1)(x^2+x+1)+x(x+2)(2-x)=5
(x-1)^3-(x+3)(x^2-3x+9)+3(x^2-4)=2
Câu 1 : Giải phương trình
a. 5(x-3)-4=2(x-1)
b. 5-(6-x)=4(3-2x)
c. (3x+5)(2x+1)=(6x-2)(x-3)
d. (x+2)2 + 2(x-4)=(x-4)(x-2)
Bài 2 : Giải phương trình
a) x/3 - 5x/6 - 15x/12 = x/4 - 5
b) 8x-3/4 - 3x-2/2 = 2x-1/2 + x+3/4
c) x-1/2 - x+1/15 - 2x-13/6 = 0
d) 3(3-x)/8 + 2(5-x)/3 = 1-x/2 - 2
e) 3(5x-2)/4 - 2 = 7x/3 - 5(x-7)
Bài 3 Giải phương trình
a) (5x-4)(4x+6)=0
b) (x-5)(3-2x)(3x+4)=0
c) (2x+1)(x2+2)=0
d) (8x-4)(x2+2x+2)=0
Bài 4 Giải phương trình
a) (x-2)(2x+3)=(x-1)(x-2)
b) (2x+5)(x-4)=(x-5)(4-x)
c) 9x2 -1 =(3x+1)(2x-3)
d) (x+2)2=9(x2-4x+4)
e)4(2x+7)2 -9(x+3)2 =0
Bài 5 Giải phương trình
a) (9x2 -4)(x+1)=(3x+2)(x2 -1)
b) (x-1)2 -1+x2 =(1-x)(x+3)
c) x4 +x3 3+x+1=0
a) 5 - (x - 6) = 4 (3 - 2x)
b) x (x - 2) + 3x = (x + 3)2 + 11
c) (x + 2) (x - 2) + x = (x - 1)2 +1
d) (x + 1)2 - 4 (x - 3) = (x + 1) (x - 5)
f) (x - 3) (x + 4) - 2 (3x - 2) = (x - 4)2
a) (x+1/x-2)^2 + x+1/x-4 -3(2x-4/x-4)^2 = 0
b) 15x/x^2 +3x-4 - 1 = 12(1/x+4 + 1/3x-3)
c) x^2-4x+1/x+1 + 2 = - x^2-5x+1/2x+1