Xét khai triển:
\(\left(1+x\right)^n=1+x+x^2+...+x^n\)
Đạo hàm 2 vế:
\(\Rightarrow n\left(x+1\right)^{n-1}=1+2x+3x^2+...+nx^{n-1}\)
Vậy \(S=n\left(x+1\right)^{n-1}\)
Xét khai triển:
\(\left(1+x\right)^n=1+x+x^2+...+x^n\)
Đạo hàm 2 vế:
\(\Rightarrow n\left(x+1\right)^{n-1}=1+2x+3x^2+...+nx^{n-1}\)
Vậy \(S=n\left(x+1\right)^{n-1}\)
Cho: \(3^x+3^{-x}=2^{2023}\). Tính \(A=\dfrac{3^{6x}+3^{3x}+1}{3^{2x}.\left(3^{2x}+1\right)}\)
tính đạo hàm \(y=\dfrac{2x^2+3x-1}{x^2-5x+2}\)
Tính đạo hàm:
a) y= \(\left(x^5+2x\right).\left(x^6-3\right).\left(3x^7+6x^2-2\right)\)
b) y= \(\left(x^4-\dfrac{2}{3x}\right)^5\)tại x=10
c) y= \(\dfrac{5x-2}{x+1}\) tại x=4
Bài 1: tìm đạo hàm của các hàm số sau
1. y=6x2 -\(\dfrac{4}{x}\)+1
2. y=\(\dfrac{2x+1}{-x+1}\)
3. y= \(\sqrt{x^2-3x+4}\)
4. y=\(\dfrac{\left(x^2-1\right)\left(x+3\right)}{x-4}\)
5. y=\(\dfrac{1}{2x^2-3x+5}\)
6. y=(x+1)\(\sqrt{x^2-1}\)
Tìm đạo hàm các hàm số:
1, \(y=\tan(3x-\dfrac{\pi}{4})+\cot(2x-\dfrac{\pi}{3})+\cos(x+\dfrac{\pi}{6})\)
2, \(y=\dfrac{\sqrt{\sin x+2}}{2x+1}\)
3, \(y=\cos(3x+\dfrac{\pi}{3})-\sin(2x+\dfrac{\pi}{6})+\cot(x+\dfrac{\pi}{4})\)
tìm y'
a) \(y=sin^3x\)
b) \(y=cos^3x\)
c) \(y=sinx.cos^2x\)
d) \(y=\sqrt[3]{x}+\sqrt[3]{\left(x+1\right)^2}\)
Tìm m để y'>0:
a) \(y=x^3+3x^2+mx+2\)
b) \(y=\dfrac{x-m}{x+1}\)
c) \(y=\dfrac{x+2}{x-m}\)
d) \(y=2x^3-mx^2+3x\)
Bài 1: Cho \(y=\dfrac{1}{3}x^3-2x^2+3x\). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua A(\(\dfrac{4}{9};\dfrac{4}{3}\))
Bài 2: Cho \(y=\dfrac{1}{2}x^4-3x^2+\dfrac{3}{2}\) (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua A(\(0;\dfrac{3}{2}\))
cho hàm số \(y=\dfrac{3x^2+2x+1}{x-2}\) có đạo hàm là biểu thức có dạng \(\dfrac{ax^2+bx+c}{\left(2x-4\right)^2}\). tinh \(a^2-b^2+c^2\)