Lời giải:
$M=4x^2(x^2+y^2)+2y^2(x^2+y^2)+20y^2$
$=4x^2.10+2y^2.10+20y^2$
$=40x^2+20y^2+20y^2=40x^2+40y^2=40(x^2+y^2)=40.10=400$
Lời giải:
$M=4x^2(x^2+y^2)+2y^2(x^2+y^2)+20y^2$
$=4x^2.10+2y^2.10+20y^2$
$=40x^2+20y^2+20y^2=40x^2+40y^2=40(x^2+y^2)=40.10=400$
1,Cho biết y tỷ lệ thuật với x theo hệ số tỷ lệ là - 0,4 và x tỷ lệ thuận với z theo hệ số tỷ lệ là 10. Chứng tỏ rằng y tỷ lệ thuận với z và tìm hệ số tỷ lệ?
2, Cho biết x và y là 2 đại lượng tỷ lệ thuận , x1 và x2 là 2 giá trị khác nhau của x, y1 và y2 là 2 giá trị tương ứng của y
a, Tính x1 biết y1 = -3, y2= -2 , x3 = -3.
b, Tính x2, y2 biết x2 + y2 = 10 thì x1=2
thì x1=3
Câu 16 Cho đa thức
M = x2 + 5x4 − 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 − x + 5
N = x − 5x3 − 2x2 − 8x4 + 4 x3 − x + 5
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b. Tính M+N; M- N
Câu 17. Cho đa thức A = −2 xy 2 + 3xy + 5xy 2 + 5xy + 1
a. Thu gọn đa thức A.
b. Tính giá trị của A tại x= ;y=-1
Câu 18. Cho hai đa thức
P ( x) = 2x4 − 3x2 + x -2/3 và Q( x) = x4 − x3 + x2 +5/3
a. Tính M (x) = P( x) + Q( x)
b. Tính N ( x) = P( x) − Q( x) và tìm bậc của đa thức N ( x)
Câu 19. Cho hai đa thức: f(x) = 9 – x5 + 4x - 2x3 + x2 – 7x4
g(x) = x5 – 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x).
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
Câu 20: Cho P(x) = 2x3 – 2x – 5 ; Q(x) = –x3 + x2 + 1 – x.
Tính:
a. P(x) +Q(x);
b. P(x) − Q(x).
Câu 21: Cho đa thức f(x) = – 3x2 + x – 1 + x4 – x3– x2 + 3x4
g(x) = x4 + x2 – x3 + x – 5 + 5x3 – x2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính: f(x) – g(x); f(x) + g(x)
c) Tính g(x) tại x = –1.
Câu 22: Cho đa thức P = 5x2 – 7y2 + y – 1; Q = x2 – 2y2
a) Tìm đa thức M = P – Q
b) Tính giá trị của M tại x=1/2 và y= -1/5
Câu 23 Tìm đa thức A biết A + (3x2 y − 2xy3 ) = 2x2 y − 4xy3
Câu 24 Cho P( x) = x4 − 5x + x2 + 1 và
Q( x) = 5x + 3 x2 + 5 + x2 + x4 .
a)Tìm M(x)=P(x)+Q(x)
b. Chứng tỏ M(x) không có nghiệm
Câu 25) Cho đa thức P(x) = 5x-; Q(x) = x2 – 9.; R(x) = 3x2 – 4x
a. Tính P(-1);Q(-3);R()
b. Tìm nghiệm của các đa thức trên
Biết x,y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận
x1,x2 là 2 giá trị của x
y1,y2 là 2 giá trị của y
a. Tính x1 biết x2=3, y1= -3/5, y2 = -1/9
b. Tính x2,y2 biết: y2-x2=-7, x1=5,y1=-2
Biết x,y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận: x1,x2 là 2 gtri khác nhau
y1,y2 là 2 gtri tuong ứng
a, tính x1 biết : x2=3; y1=-3/5; y2=1/9
b, tính x2,y2 biết : y2-x2=-7; x1=5 ; y1=-2
Các CTV ơi Giúp em với ạ.
Cho x-y+1=0. Tính giá trị của biểu thức
M= x2(x-y) + y2(y-x)+x2-y2+100
Cho x-y+1=0. Tính giá trị của biểu thức
M= x2(x-y) + y2(y-x)+x2-y2+100
cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. gọi x1,x2 là 2 giá trị của x; y1,y2 là 2 giá trị tương ứng của y, biết x1=6, x2=-9 khi đó y1-y2=10. tính y1+y2.
Biết x,y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. x1,x2 là các giá trị khác nhau của x, y1;y2 là các giá trị tương ứng của y.Biết x1+x2=4; y1+y2=10.Tìm công thức liên hệ y đối với x.
Cho x,y là hai đại lượng tỉ lệ thuận.Gọi x1,x2 là hai giá trị tương ứng của x.Gọi y1,y2 là hai giá trị tương ứng của y:
a) Tìm x1, y1(biết 2x1=6y1). b)x1=2.x2, y2=10.Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. Gọi x1, x2 là 2 gtri của x; y1,y2 là 2 gtri tương ứng của y
Biết x1 = 6 ; x2 = 12 và y2-y1=4. Hãy tính y1 và y2
M. n ơi, giúp mk làm bài này nhé, mk sắp đi học rồi, trước 2h chiều ai mak làm đc thì mk tick cho mỗi ngày luôn>>> Help meeee