a) \(\dfrac{x^4-2x^3}{2x^2-x^3}=\dfrac{x^3\left(x-2\right)}{x^2\left(2-x\right)}=\dfrac{-x^3}{x^2}=-x\)
Thay x vào ta có biểu thức đã cho bằng\(-\left(\dfrac{-1}{2}=\dfrac{1}{2}\right)\)
a) \(\dfrac{x^4-2x^3}{2x^2-x^3}=\dfrac{x^3\left(x-2\right)}{x^2\left(2-x\right)}=\dfrac{-x^3}{x^2}=-x\)
Thay x vào ta có biểu thức đã cho bằng\(-\left(\dfrac{-1}{2}=\dfrac{1}{2}\right)\)
Câu1: Tính giá trị của biểu thức A với x=999
A= x^6-x^5(x-1)-x^4(x-1)+x^3(x-1)+x^2(x+1)-x(x-1)+1
Câu 2: Rút gọn biểu thức
a) A=(x+5)(2x-3)-2x(x+3)-(x-15)
b) B=2(x-5)(x+1)+(x+3)-(x-15). Tính giá trị của biểu thức B với x=-3/4
c) C= 5x^2(3x-2)-(4x+7)(6x^2-x)-(7x-9x^3)
Bài 1: Tìm x, biết:
a) (10x + 9)x - (5x - 1) (2x + 3) = 8
b) (3x - 5) (7 - 5x) + (5x + 2) (3x - 2) - 2 = 0
c) x (x + 1) (x + 6) - x3 = 5x.
Bài 2: Chứng minh rằng giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến.
a) (x2 - 7) (x + 2) - (2x - 1) (x + 4) + x (x2 - 2x - 22) + 35
b) (x + z) (x - z) - y (2x - y) - (x - y + z) (x - y - z).
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
A= (3x + 5) (2x - 1) + (4x - 1) (5x + 2) tại |x| = 2
B= (x - 3) (x + 7) - (2x - 5) (x - 1) tại x = -1.
* Dạng toán về phép chia đa thức
Bài 9.Làm phép chia:
a. 3x3y2: x2 b. (x5+ 4x3–6x2) : 4x2 c.(x3–8) : (x2+ 2x + 4) d. (3x2–6x): (2 –x) e.(x3+ 2x2–2x –1) : (x2+ 3x + 1)
Bài 10: Làm tính chia
1. (x3–3x2+ x –3) : (x –3) 2. (2x4–5x2+ x3–3 –3x) : (x2–3) 3. (x –y –z)5: (x –y –z)3 4. (x2+ 2x + x2–4) : (x + 2) 5. (2x3+ 5x2–2x + 3) : (2x2–x + 1) 6. (2x3 –5x2+ 6x –15) : (2x –5)
Bài 11:
1. Tìm n để đa thức x4–x3 + 6x2–x + n chia hết cho đa thức x2–x + 5
2. Tìm n để đa thức 3x3+ 10x2–5 + n chia hết cho đa thức 3x + 1
3*. Tìm tất cả các số nguyên n để 2n2+ n –7 chia hết cho n –2.
Bài 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1. A = x2–6x + 11 2. B = x2–20x + 101 3. C = x2–4xy + 5y2+ 10x –22y + 28
Bài 13: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1. A = 4x –x2+ 3 2. B = –x2+ 6x –11
Bài 14: CMR
1. a2(a + 1) + 2a(a + 1) chia hết cho 6 với a là số nguyên
2. a(2a –3) –2a(a + 1) chia hết cho 5 với a là số nguyên
3. x2+ 2x + 2 > 0 với mọi x 4. x2–x + 1 > 0 với mọi x 5. –x2+ 4x –5 < 0 với mọi x
Chương II
* Dạng toán rút gọn phân thức
Bài 1.Rút gọn phân thức:a. 3x(1 - x)/2(x-1) b.6x^2y^2/8xy^5 c3(x-y)(x-z)^2/6(x-y)(x-z)
Bài 2: Rút gọn các phân thức sau:a)x^2-16/4x-x^2(x khác 0,x khác 4) b)x^2+4x+3/2x+6(x khác -3) c) 15x(x+y)^3/5y(x+y)^2(y+(x+y) khác 0). d)5(x-y)-3(y-x)/10(10(x-y)(x khác y) 2x+2y+5x+5y/2x+2y-5x-5y(x khác -y) f)15x(x+y)^3/5y(x+y)^2(x khác y,y khác 0)
Bài 3: Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau:
a) A=(2x^2+2x)(x-2)^2/(x^3-4x)(x+1) với x=1/2 b)B=x^3-x^2y+xy2/x^3+y^3 với x=-5,y=10
Bài 4;Rút gọn các phân thức sau:
a) (a+b)^/a+b+c b) a^2+b^2-c^2+2ab/a^2-b^2+c^2+2ac c) 2x^3-7x^2-12x+45/3x^3-19x^2+33x-9
B.1 Tìm giá trị của các biểu thức sau
a) A=(3x+5).(x+7)-(2x-5).(x-1) Với |x|=2
b) B= (2x+y).(2z+y)+(x-y).(y-z) Với x=1,y=2 và z= |1|
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau ko phụ thuộc vào giá trị của biến
a)(3x-1) .(2x+7)-(x+1) .(6x-5)-(18x-12)
b)(x-y) .(x^3+x^2y+xy^2+y^3)-x^4+y^4
c)(2-x) .(1+2x)+(1+x)-(x^4+x^3-5x^2-5)
d)(x^2-7) .(x+2)-(2x-1) .(-x-14)+x .(x^2-2x-22)+35
Các bạn giup mình bài này với (giải chi tiết hộ mk nhé)
Cho biểu thức : P= (15-x/x2-25 + 2/x+5) : x+1/2x2-10x
a, CM P=2x/x+1 (với x khác:0; -1;+-5)
b, Tính giá trị biểu thúc P biết |2x-3|=7
c, Tìm x nguyên để P nhận giá trị nguyên
bài 1:
a)(3x+2)(2x+9)-(x+2)(6x+1)=(x+1)-(x-6)
b)3(2x-1)(3x-1)-(2x-3)(9x-1)=0
bài 2:
Cho biểu thức M=(x-a)(x-b)+(x-b)(x-c)+(x-c)(x-a)+x2
tính M theo a,b,c biết rằng x=\(\frac{a+b+c}{2}\)
bài 3:
C=x5-36x4+37x3-69x2-34x+15 với x=35
* Dạng toán về phép chia đa thức
Bài 9.Làm phép chia:
a. 3x3y2: x2 b. (x5+ 4x3–6x2) : 4x2 c.(x3–8) : (x2+ 2x + 4) d. (3x2–6x): (2 –x) e.(x3+ 2x2–2x –1) : (x2+ 3x + 1)
Bài 10: Làm tính chia
1. (x3–3x2+ x –3) : (x –3) 2. (2x4–5x2+ x3–3 –3x) : (x2–3) 3. (x –y –z)5: (x –y –z)3 4. (x2+ 2x + x2–4) : (x + 2) 5. (2x3+ 5x2–2x + 3) : (2x2–x + 1) 6. (2x3 –5x2+ 6x –15) : (2x –5)
Bài 11:
1. Tìm n để đa thức x4–x3 + 6x2–x + n chia hết cho đa thức x2–x + 5
2. Tìm n để đa thức 3x3+ 10x2–5 + n chia hết cho đa thức 3x + 1
3*. Tìm tất cả các số nguyên n để 2n2+ n –7 chia hết cho n –2.
Bài 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1. A = x2–6x + 11 2. B = x2–20x + 101 3. C = x2–4xy + 5y2+ 10x –22y + 28
Bài 13: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1. A = 4x –x2+ 3 2. B = –x2+ 6x –11
Bài 14: CMR
1. a2(a + 1) + 2a(a + 1) chia hết cho 6 với a là số nguyên
2. a(2a –3) –2a(a + 1) chia hết cho 5 với a là số nguyên
3. x2+ 2x + 2 > 0 với mọi x 4. x2–x + 1 > 0 với mọi x 5. –x2+ 4x –5 < 0 với mọi x
các bn lm nhanh nhanh giùm mk,mk đang cần gấp.Thank các bn nhìu
1. a)Chứng minh rằng A=x^2 -6x+y^2+2y+2011>0 với mọi x,y
b) Tìm x,y biết (x+y)^2+(1-x)(1+y)=0
c) Tìm số tự nhiên n để giá trị biểu thức sau là số nguyên tố: 12n^2-5n-25
2.a) Tìm tất cả các số nguyên n để n^2-2n+5 chia hết cho n-1
b) Tìm x thuộc Z để 4x^2-6x-16 chia hết cho x-3
c) Chứng minh rằng a=11....155....56 là số chính phương( 11....1 là n, 55....56 là n-1)
3. Tìm x, biết: a) (3x-8)(7x+10)-(2x-15)(3x-8)=0 b) (x^4-2x^2-8):(x-2)=0
4. a) Với giá trị nào của a và b thì đa thức x^3+ax^2+2x+b chia hết cho đa thức x^2+x+1
b) Tìm a để x^2-3x+3 chia cho x-a được thương x+3 và dư 2