\(x^2-25x=0\)
\(xx-25x=0\)
\(x\left(x-25\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-25=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=25\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x=0\) hoặc \(x=25\)
\(x^2-25x=0\)
\(xx-25x=0\)
\(x\left(x-25\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-25=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=25\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x=0\) hoặc \(x=25\)
tìm x biết:
a)x2(x2-9)=0
b)2x2-x-6=0
Tìm x biết:
a, 6x4 + 25x3 + 12x2 - 25x +6 = 0
b, x5 + 2x4 + 3x3 + 3x2 + 2x +1 = 0
c, x2 (x2 + 2) - x2 - 2 = 0
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 4x(x + 1) = 8( x + 1) c) x2 – 6x + 8 = 0
b) x3 + x2 + x + 1 = 0 d) x3 – 7x – 6 = 0
Tìm x biết
x3 - 25x = 0
Bài 3: Tìm x
1) ( x + 5)2 = (x + 3)( x – 7)
2) (x + 2)(x2 -2x + 4) = 15 + x(x2 +2)
3) x2 + 6x = -9
4) x3 - 9x2 = 27 – 27x
5) (2x + 1)2 - 4(x + 2)2 = 9
6) –x2 - 2x +15 = 0
Câu 9. Tìm x biết : 4x 2 - 16 x =0
A. x = 0 ; x = 16
B. x = -4
C. x = 0
D. x = 0 ; x = 4
Câu 10. Kết quả của phép chia (2x3 - 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) là:
A. x + 3
B. x – 3
C. x2 – 3
D. x2 + 3
Câu 11. Tính nhanh ( x2 - 4xy + 4y 2 ) : ( 2y - x )
A. y - x
B. - 2
C. 2y - x
D. x-2y
Câu 12. Tìm a để đa thức x 2 + 12x + a chia hết cho đa thức x + 3 ?
A. 18
B. 27
C. 12
D . 20
Tìm x , biết
a) 36 x2 -49=0
Bài 6: a)Tìm GTLN, GTNN của biểu thức sau:
a. x2 – 6x +11 b. –x2 + 6x – 11
c) Chứng minh rằng: x2 + 2x + 2 > 0 với x Z
a) x2(x - 5) + 5 - x = 0; b) 3x4 - 9x3 = -9x2 + 27x;
c) x2(x + 8) + x2 = -8x; d) (x + 3)(x2 -3x + 5) = x2 + 3x.
e) 3x(x - 1) + x - 1 = 0;
f) (x - 2)(x2 + 2x + 7) + 2(x2 - 4) - 5(x - 2) = 0;
g) (2x - 1)2 - 25 = 0;
h) x3 + 27 + (x + 3)(x - 9) = 0.
i)8x3 - 50x = 0; k) 2(x + 3)-x2 - 3x = 0;
m)6x2 - 15x - (2x - 5)(2x + 5) =