Lời giải:
ĐKXĐ:
$|x+1|\neq |x-1|$
$\Leftrightarrow x+1\neq \pm (x-1)$
$\Leftrightarrow x\neq 0$
Vậy TXĐ của hàm số là: $\left\{x\in\mathbb{R}|x\neq 0\right\}$
Lời giải:
ĐKXĐ:
$|x+1|\neq |x-1|$
$\Leftrightarrow x+1\neq \pm (x-1)$
$\Leftrightarrow x\neq 0$
Vậy TXĐ của hàm số là: $\left\{x\in\mathbb{R}|x\neq 0\right\}$
Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số
y=f(x)=\(\dfrac{\left|x+1\right|-\left|x-1\right|}{\left|x+\text{2}\right|+\left|x-\text{2}\right|}\)
Tìm tập xác định của hàm số sau
1 , \(y=\left|x\right|+\left|\frac{2}{x-1}+1\right|\)
2 , \(y=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x\left|x\right|-4}}\)
xét tính chẵn lẻ :
.y=\(\sqrt{\frac{2+x}{2-x}}\)
. y= \(x^2\left(x+\left|x\right|\right)\)
. y=\(\frac{\left|x+1\right|+\left|x-1\right|}{\sqrt{x^2+\left|x\right|}}\)
Tập xác định của hàm số y=\(\sqrt{x+1}+\dfrac{1}{\left|x\right|-2}\)là:
A.\(D\)=(-1;+∞)\\(\left\{\pm2\right\}\)
B.\(D\)=\([\)-1;+∞)\\(\left\{2\right\}\)
C.\(D\)=\([\)-1;+∞)\\(\left\{-2\right\}\)
D.1 đáp án khác
Tìm tập xác định D của hàm số \(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\frac{1}{x}\left(x\ge1\right)\\\sqrt{2-x}\left(x< 2\right)\end{matrix}\right.\)
f:\(R^+\rightarrow R^+\) thỏa f(1)=\(\dfrac{1}{2}\) và f(x.y)=\(f\left(x\right)\).\(f\left(\dfrac{3}{y}\right)\) +\(f\left(y\right)\).\(f\left(\dfrac{3}{x}\right)\) \(\forall x,y\in R^+\) .Tìm f
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau :
\(a\text{/}\) \(y=f\left(x\right)=\frac{2x^4-x^2+3}{x^2-1}\)
\(b\text{/}\) \(y=f\left(x\right)=\frac{\left|2x+1\right|+\left|2x-2\right|}{\left|2x+1\right|-\left|2x-1\right|}\)
Tìm tập xác định của hàm số sau
1 , \(y=\frac{x}{\left(x+1\right)^2}\)
2 , \(y=\frac{\sqrt{5x-1}}{\left(x-1\right)\sqrt{x+1}}\)
Tìm tập xác định của hàm số:
d: \(y=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x-3}{x-4};x< 0\\\sqrt{x+1};x\ge0\end{matrix}\right.\)
e: \(\sqrt[4]{\sqrt{x^2+2x+5}-\left(x+1\right)}\)