a/ ĐKXĐ: \(x\ne1\)
b/ ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x\ge0\\x\left|x\right|>4\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow x>2\)
a/ ĐKXĐ: \(x\ne1\)
b/ ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x\ge0\\x\left|x\right|>4\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow x>2\)
Tìm tập xác định của hàm số:
d: \(y=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x-3}{x-4};x< 0\\\sqrt{x+1};x\ge0\end{matrix}\right.\)
e: \(\sqrt[4]{\sqrt{x^2+2x+5}-\left(x+1\right)}\)
Tìm tập xác định của hàm số
y = \(\sqrt{x+8+2\sqrt{x+7}}+\dfrac{1}{1-x}\)
y= \(\sqrt{\sqrt{x^2+2x+2}-\left(x+1\right)}\)
Tập xác định của hàm số y=\(\sqrt{x+1}+\dfrac{1}{\left|x\right|-2}\)là:
A.\(D\)=(-1;+∞)\\(\left\{\pm2\right\}\)
B.\(D\)=\([\)-1;+∞)\\(\left\{2\right\}\)
C.\(D\)=\([\)-1;+∞)\\(\left\{-2\right\}\)
D.1 đáp án khác
Tìm tập xác định của hàm số sau
1 , \(y=\frac{x}{\left(x+1\right)^2}\)
2 , \(y=\frac{\sqrt{5x-1}}{\left(x-1\right)\sqrt{x+1}}\)
tìm tập xác định của hàm số: \(y=\sqrt{\sqrt{x^2+2x+2}-\left(x+1\right)}\)
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y=\(\sqrt{2x-3}\) b) y= \(\sqrt{\left|2x-3\right|}\) c) y= \(\sqrt{4-x}+\sqrt{x+1}\) d) y=\(\sqrt{x-1}+\frac{1}{x-3}\) e) y=\(\frac{1}{\left(x+2\right)\sqrt{x-1}}\)
f) y=\(\sqrt{x+3-2\sqrt{x+2}}\) g) y=\(\frac{\sqrt{5-2x}}{\left(x-2\right)\sqrt{x-1}}\) h) y=\(\sqrt{2x-1}+\sqrt{\frac{1}{3-x}}\) i) y= \(\sqrt{x+3}+\frac{1}{x^2-4}\)
Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số
y=f(x)=\(\dfrac{\left|x+1\right|-\left|x-1\right|}{\left|x+\text{2}\right|+\left|x-\text{2}\right|}\)
hàm số y=\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x+1},x\ge-1\\2x^2-x+2,x< -1\end{matrix}\right.\) có tập xác định
1) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) \(f\left(x\right)=\frac{1}{\sqrt{1-\sqrt{1+4x}}}\)
b) \(y=\frac{2\sqrt{x-1}}{\left|x\right|-2}\)
2) Tìm giá trị của tham số m để
a) Hàm số \(y=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x-m}+1}\) có tập xác định là [0;+∞)
b) Hàm số \(y=\sqrt{x-m+1}+\frac{2x}{\sqrt{-x+2m}}\) xác định trên (-1;3)