Để hs y xđ thì mẫu khác 0
\(\Rightarrow\)x khác -2
Để hs y xđ thì mẫu khác 0
\(\Rightarrow\)x khác -2
Vẽ đồ thị các hàm số :
a. \(y=\left\{{}\begin{matrix}2x;\left(x\ge0\right)\\-\dfrac{1}{2}x;\left(x< 0\right)\end{matrix}\right.\)
b. \(y=\left\{{}\begin{matrix}x+1;\left(x\ge1\right)\\-2x+4;\left(x< 1\right)\end{matrix}\right.\)
Tìm tập xd của hàm số f(x)
\(f\left(x\right)=\dfrac{\sqrt{\left(x^2-2\right)}}{\left(\sqrt{\left(x^2-3\right)-1}\right)+\dfrac{1}{\left(\sqrt{\left(x^2+1\right)}+1\right)}}\)
Vẽ đồ thị hàm số :
\(y=\left\{{}\begin{matrix}2x-1;\left(x\ge1\right)\\\dfrac{1}{2}x+1;\left(x< 1\right)\end{matrix}\right.\)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của mỗi hàm số :
a) \(y=\left|2x-3\right|\)
b) \(y=\left|-\dfrac{3}{4}x+1\right|\)
c) \(y=x+\left|x\right|\)
Cho hàm số \(y=\left|-x-3\right|+\left|2x+1\right|+\left|x+1\right|\)
Xét xem điểm nào trong các điểm sau đây thuộc đồ thị của nó ?
a) \(A\left(-1;3\right)\)
b) \(B\left(0;6\right)\)
c) \(C\left(5;-2\right)\)
d) \(D\left(1;10\right)\)
Định tham số để tập nghiệm của các phương trình sau là R:
1/ \(m^3x=mx+m^2-m\)
2/ \(m^2\left(mx-1\right)=2m\left(2x+1\right)\)
3/ \(m\left(x-1\right)+n\left(2x+1\right)=x+2\)
Xét tính chẵn, lẽ:
a. \(f\left(x\right)=\dfrac{x^3}{\left|x\right|-1}\)
b.\(f\left(x\right)=\dfrac{\left|x-1\right|+\left|x+1\right|}{\left|2x-1\right|+\left|2x+1\right|}\)
Giải các bất phương trình sau:
a)\(\dfrac{\left(2x-5\right)\left(x+2\right)}{-4x+3}>0\) b)\(\dfrac{x-3}{x+1}=\dfrac{x+5}{x-2}\)
Xác định các hệ số a và b để đồ thị của hàm số \(y=ax+b\) đi qua các điểm sau :
a) \(A\left(\dfrac{2}{3};-2\right)\) và \(B\left(0;1\right)\)
b) \(M=\left(-1;-2\right)\) và \(N\left(99;-2\right)\)
c) \(P\left(4;2\right)\) và \(Q\left(1;1\right)\)