Cho phương trình : \(\left(x-1\right)\left(x-2\right)\left(x-3\right)\left(x-6\right)=\left(m^2-1\right)x^2\) ; (ẩn x)
Giả sử phương trình có bốn nghiệm là x1, x2, x3, x4. Chứng minh giá trị của biểu thức \(\frac{1}{x1}+\frac{1}{x2}+\frac{1}{x3}+\frac{1}{x4}\) không phụ thuộc vào m
cho phương trình : x^2 - mx + m - 1 = 0
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn |x1| + |x2| = 4
cho phương trình : x - 2\(\sqrt{x-1}\)+m=0(1)
1) Giải phương trình (1) khi m= -4
2) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x1+x2=x1x2+\(\frac{3}{4}\)
cho \(x^2+2\left(m-1\right)x-m-2\) (m là tham số)
a) tìm m để phương trình có nghiệm x=1. tìm nghiệm còn lại
b) tìm m để phương trỉnh có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn \(\frac{1}{x_1^2}+\frac{1}{x^2_2}=\frac{26}{25}\)
1. cho phương trình :x2+5x+m-2=0( m là tham số)
a, giải phương trình khi m=-12
b, tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn \(\dfrac{x}{x_1-1}+\dfrac{1}{x_2-1}=2\)
Cho phương trình ẩn x: x2 – 2mx + 4 = 0 (1)
a) Giải phương trình đã cho khi m = 3.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: ( x1 + 1 )2 + ( x2 + 1 )2 = 2.
Cho phương trình: x\(^2-6x+m=0\). Tìm m biết pt có 2 nghiệm:
a) x1\(^2+x2^2=36\)
b) \(\frac{1}{x1}+\frac{1}{x2}=3\)
c) x1 - x2 = 4
Cho phương trìn x^2-(3m-1)x+2m^2+2m=0 (1)
a) giải phương trình với m = 1
b) tìm giá trị của m để pt (1) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho \(\left|x_1-x^{ }_2\right|=2\)
Cho pt x^2 - 5x + m - 2 =0
a/ Giải pt khi m = -4
b/ Tìm m để pt có 2 nghiệm dương phân biệt x1, x2 thỏa \(\frac{ }{\sqrt{ }}\) 2(1 / căn x1 + 1 / căn x2 ) = 3