Chất | Hóa trị |
H2 | I |
He | |
Li | I |
Be | II |
B | III |
C | II, IV |
N | III, II, IV |
O | II |
F | I |
Ne | |
Na | I |
H2:I
He:
Li:I
Be:II
B:III
C:IV,II
N2:III,II,IV
O2:II
F2:I
Ne:
Na:I
Chất | Hóa trị |
H2 | I |
He | |
Li | I |
Be | II |
B | III |
C | II, IV |
N | III, II, IV |
O | II |
F | I |
Ne | |
Na | I |
H2:I
He:
Li:I
Be:II
B:III
C:IV,II
N2:III,II,IV
O2:II
F2:I
Ne:
Na:I
Mọi người giúp em.
Lập sơ đồ nguyên tử và cho biết số phân tử mỗi chất sau phản ứng hóa học
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O
b) P2O5 + H2O → H3PO4
Cho 13g Zn tác dụng với 0.3g mol HCl sau khi kêt thúc phản ứng thu được muối kẽm clorua và H2
A, viết và cân bằng PTPU và cho biết sau khi kết thúc phản ứng thì chất nào còn dư và nếu dư thì dư với khối lượng là bao nhiêu
B, tính thể tích của H2 thu được
Hộ mình với
Xác định hóa trị của các nguyên tố Na, P, N, S, nhóm NO3 nhom PO4 trong các hợp chất sau:Na2O,P2O5,NH3,H2S, H2S, HNO3,H3PO4
Câu 34: Dãy chất sau là oxit:
A. CuO, CaO, Na 2 O, CO 2
C. P 2 O 5 , HCl, H 2 Ố.
B. H 2 SO 4 , FeO, CuO, K 2 O.
D. NaCl, SO 3 , SO 2 , BaO.
Câu 35: Dãy chất sau là axit:
A. NaCl, CuSO 4 , HCl, H 2 SO 4 .
B. H 2 SO 4 ,HNO 3 , HCl, H 3 PO 4 .
C.NaOH, NaCl, CuSO 4 , H 2 SO 4 .
D. HCl, CuO, NaOH, H 2 SO 4 .
Câu 36: Dãy chất sau là bazơ:
A. NaOH, Na 2 SO 4 , Ba(OH) 2 , CuO.
B. NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2 .
C.NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,CuCl 2
D. Na 2 CO 3 ,HCl, Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2
~> 10,2g một hợp chất dạng MxOy tác dụng hết với 21,9g HCl thu được hợp chất (tạo bởi M với Cl) và nứớc
a. Xác định hóa trị của M
b. Lập PTHH
c. Tìm CTHH MxOy
khi phan tich mot hop chat gom kim loại hóa trị (III) liên kết với oxi, nguoi ta thấy cứ 32g hợp chất thì có chứa 0,36.1024nguyên tử oxi. Xác định công thức hóa học của hợp chất
giúp mình với mình cần gấp! cảm ơn
Bài 1: : Hãy cho biết các chất sau chất nào là đơn chất, hợp chất, giải thích vì sao? Và hãy tính phân tử khối của từng chất.
Khí ozon, biết phân tử gồm 3 nguyên tử O
Khí metan, biết phân tử gồm 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử H.
Khí clo, biết phân tử gồm 2 nguyên tử Cl
Axit sunfuric, biết phân tử gồm 2H, 1S và 4O
Đạm urê, biết phân tử gồm 1C, 1O, 2N và 4H
Bài 2: a) Các cách viết sau chỉ ý gì? 4Na; 5H2O; 16N2; 3NaCl; 7CaCO3…
b) Hãy dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau:
Bài 3: Hãy cho biết số nguyên tử hoặc số phân tử có trong những lượng chất sau:
0,2 mol nguyên tử Cu; 0,5 mol nguyên tử Na; 1,2 mol nguyên tử Mg;
0,23 mol phân tử ZnO; 0,025 mol phân tử H2SO4; 1,25 mol phân tử H2O.
1. Hoàn thành các chương trình phản ứng sau (nếu có) :
a) Al + O\(_2\) -->....
b) \(C_2H_6\) + \(O_2\) -->
c) Au + O\(_2\) --> ....
d) Na + \(O_2\) --> ...
e) Ag + \(O_2\) --> ...
2. Bổ túc và phân loại phản ứng (Hóa hợp hay phân hủy)
a) .... --> KCl + ....
b) .... --> P\(_2\)O\(_5\) .......
c) S + O\(_2\) --> .....
d) C\(_2H_6O\) + O\(_2\) --> ....
3. a) Viết CTHH của các chất sau:
Sắt (III) oxit: ....
Natri oxit: ...
Cacbon oxit: ...
Bạc oxit: ...
b) Đọc tên các chất sau:
CuO:...
HgO: ...
N\(_2O_5\):...
Al\(_2O_3\):....
4. Nung nóng hoàn toàn 23,7 (g) thuốc tím KMnO\(_4\) thu được m(g) hỗn hợp chất rắn và V(l) khí (đktc)
a) Tính m(g) và V(l)
b) Dùng toàn bộ lượng khí sinh ra oxi hóa Sắt ở nhiệt độ cao. Tính khối lượng sản phẩm thu được?
Help me, please ><
Bài 18: Cho 8,125 gam Zn tác dụng với 100 gam dung dịch HCl 18,25%. a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính thể tích khí và khối lượng H2 (đktc) thu được sau phản ứng. c) Tính nồng độ C% các chất có trong dung dịch sau phản ứng.