đặt y=x+2 ta có
(y-3)4 +(y+3)4=y4-12y3+54y2- 108y+81+y4+12y3+54y2+108y+81-120
=2y4+108y2+162-120
=2y4 +108y2+42\(\ge\) 42(vì2y4 +108y2\(\ge\)0)
dấu "=" xảy ra <=>y=0<=>x+2=0<=>x=-2
vậy min A=42khi x=-2
đặt y=x+2 ta có
(y-3)4 +(y+3)4=y4-12y3+54y2- 108y+81+y4+12y3+54y2+108y+81-120
=2y4+108y2+162-120
=2y4 +108y2+42\(\ge\) 42(vì2y4 +108y2\(\ge\)0)
dấu "=" xảy ra <=>y=0<=>x+2=0<=>x=-2
vậy min A=42khi x=-2
a)Tìm GTNN của \(\left(x+1\right)^2+2\left(x+1\right)^4\)
b)Tìm GTNN của \(\left(x-1\right)^4+\left(x+5\right)^4-123\)
Tìm GTNN của các biểu thức : a, A= (x-1)(x-3)(x^2-4x+5); b, B= (x^2-x+6)(x^2+x+2); c, C=(x+8)^4+(x+6)^4; Tìm GTNN của biểu thức A= x^2-4x+1 / x^2
Tìm GTNN của: \(B=\dfrac{x+1}{x}\) với \(0< x\le\dfrac{1}{4}\)
Tìm GTNN của: \(A=\dfrac{\left(x+4\right).\left(x+9\right)}{x}\) với x>0
1. Cho x,y, z > 0 và x2 + y2 + z2 = 1
Tìm GTNN của A =xy:z+ yz:x + zx:y
2. Cho x khác 0.
Tìm GTNN của B = <x mũ 8+ x mũ 4+1>: x mũ 4
3. Cho x khác 0
Tìm GTLN của C = x mũ 8: x mũ 16+ x mũ 8+1
4. Cho a2 + b2 + c2 = 1
Tìm GTLN của D = a + 2b + 3c
5. Cho a,b > 0 và a + b = 2
Tìm GTNN của E = <1- 4:a mũ 2>.<1-4:b mũ 2>
1. Tìm GTLN, GTNN của hàm số: \(y=3\sqrt{x-1}+4\sqrt{5-x}\)
2. Tìm GTLN của biểu thức. \(A=\sqrt{\left(x-1994\right)^2}+\sqrt{\left(x+1995\right)^2}\)
3. Tìm GTNN của biểu thức: \(B=\dfrac{3}{2+\sqrt{2x-x^2+7}}\)
4. Tìm GTNN của: \(C=\dfrac{5-3x}{\sqrt{1-x^2}}\)
Chứng minh với a, b lớn hơn 0 thì: \(\dfrac{a+b}{2}=\sqrt{ab}\). Áp dụng tìm GTNN của B=\(\dfrac{x+1}{x}\) với:
TH1: x>0
TH2: \(0< x\le\dfrac{1}{4}\)
TH3: \(x\ge2\)
Bài 1: Tìm GTNN của biểu thức sau:
a) A= 2x2 + x
b) B = x2 + 2x + y2- 4y + 6
c) C = 4x2 + 4x + 9y2 - 6y - 5
d) D = (2 + x)( x + 4) - ( x - 1)( x + 3 )2
Chứng minh với a, b lớn hơn 0 thì: \(\dfrac{a+b}{2}\ge\sqrt{ab}\). Áp dụng tìm GTNN của \(B=\dfrac{x+1}{x}\) với:
TH1: x>0
TH2: \(0< x\le\dfrac{1}{4}\)
TH3: \(x\ge2\)