Cho a,b,c là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn điều kiện a=b+c
Chứng minh rằng \(\sqrt{\dfrac{1}{a^2}+\dfrac{1}{b^2}+\dfrac{1}{c^2}}\) là một số hữu tỉ
1) cho các số thực dương a,b thỏa mãn \(3a+b\le1\). Tìm Min của \(P=\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{\sqrt{ab}}\)
2) Với hai số thực a,b không âm thỏa mãn \(a^2+b^2=4\). Tìm Max \(M=\dfrac{ab}{a+b+2}\)
3) Cho x,y khác 0 thỏa mãn \(\left(x+y\right)xy=x^2+y^2-xy\). Tìm Max \(A=\dfrac{1}{x^3}+\dfrac{1}{y^3}\)
cho các số thực không âm a , b , c ( a khác b ) thỏa mãn (a+c)(b+c)=1
Tìm min A \(\dfrac{1}{\left(a-b\right)^2}\)+\(\dfrac{1}{\left(a+c\right)^2}\)+\(\dfrac{1}{\left(b+c\right)^2}\)
Cho tập X={0;1;2;3;4;5}. Hỏi từ X ta lập đuợc bao nhiêu số tự nhiên \(\overline{abcdef} \)gồm 6 chữ số khác nhau thoả mãn d+e+f-a-b-c=1
Cho a, b, c là các số thực khác 1 thỏa mãn a.b.c = 1, biết rằng:
a^2 + b^2 + c^2 - (1/a^2 + 1/b^2 + 1/c^2) = 8(a + b + c) - 8(ab + bc + ca)
Tính giá trị của biểu thức P = 1/a-1 + 1/b-1 + 1/c-1
Cho a,b khác 0 và thỏa mãn \(a\sqrt{2-b^2}+b\sqrt{2-a^2}=2\)
Tìm Giá trị nhỏ nhất của:
P=\(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}-a-b\)
Cho a,b khác 0 và thỏa mãn \(a\sqrt{2-b^2}+b\sqrt{2-a^2=2}\)
Tìm Giá trị nhỏ nhất của:
P=\(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}-a-b\)
cho 3 số a,b,c là các số thực dương thỏa mãn \(\dfrac{1}{1+a}+\dfrac{1}{1+b}+\dfrac{1}{1+c}=2\) Tìm Max P=abc
Cho a, b, c > 0 thỏa mãn \(\dfrac{1}{1+a}+\dfrac{1}{1+b}+\dfrac{1}{1+c}=2\). Tìm GTLN của N = abc
Cho a,b,c khác 0 và đôi 1 khác nhau t/m a+b+c=0. Tính
A=\(\left(\dfrac{a-b}{c}+\dfrac{b-c}{a}+\dfrac{c-a}{b}\right)\left(\dfrac{c}{a-b}+\dfrac{a}{b-c}+\dfrac{b}{c-a}\right)\)