a, Dấu hiệu là thời gian giải xong một bài toán của mỗi học sinh
các giá tri | 10 | 9 | 8 | 7 | 6 |
tần số | 25 | 19 | 3 | 2 | 1 |
Nhận xét: Số học sinh giải xong bài toán trong 10 phút là nhiều nhất
a, Dấu hiệu là thời gian giải xong một bài toán của mỗi học sinh
các giá tri | 10 | 9 | 8 | 7 | 6 |
tần số | 25 | 19 | 3 | 2 | 1 |
Nhận xét: Số học sinh giải xong bài toán trong 10 phút là nhiều nhất
Bài 1: Điểm kiểm tra học kỳ 1 môn toán của tất cả học sinh trong lớp 7A được ghi lại như sau:
9 8 7 8 7 9 10 4 8 7
7 6 5 7 8 8 7 7 5 6
3 9 10 6 5 7 6 9 8 4
a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Tìm mốt của dấu hiệu.
bài 1 đề kiểm tra môn tá học sinh được thống ke bằng bảng sau 7 8 9 8 7 9 9 8 10 8 9 8 7 7 8 10 9 8 7 10
Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 7
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì? . Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cộng
c) Tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 1 : Điểm kiểm tra 45’ môn Toán cuả học sinh lớp 7A được giáo viên ghi lại như sau :
7 5 8 8 6 7 8 9 2
5 4 8 10 3 8 7 7 3
9 8 9 7 7 7 7 5 6
6 8 6 7 6 10 8 6 4
8 7 7 6 5 9 4 6 7
a, Dấu hiệu điều tra là gì ?
Số các giá trị ?
Số các giá trị khác nhau ?
b, Lập bảng tần số ?
. c, Tính số trung bình cộng và tìm mốt
điểm kiểm tra toán 1 tiết của học sinh lớp 7a được ghi vào bảng sau
3 8 5 9 10 5 10 7 5 8
5 7 3 4 10 6 3 5 6 9
a dấu hiệu là gì
b tính trung bình cộng và tìm mốt
c nhận xét gì về kiểm tra môn tón của lớp 7a
Bài 2: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 11 đến câu 16 Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số ( n) 3 3 4 2 9 5 6 7 1 N= 40
Câu 11. Mốt của dấu hiệu là :
A. 11 B. 9 C. 8 D. 12
Câu 12. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
Câu 13. Tần số 5 là của giá trị:
A. 9 B. 10 C. 5 D. 3
Câu 14. Giá trị 10 có tần số là:
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 15. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 40 B. 12 C.9 D. 8
Câu 16. Giá trị trung bình (làm tròn đến một chữ số thập phân) là:
A. 8,3 B. 8,4 C. 8,2 D. 8,1
a) So sánh: 9^10 với \(8^9+7^9+6^9+...+1^9\)
b) Chứng minh: \(\left(36^{36}-9^{10}\right)⋮45\)
Số lượng khách đến tham quan 1 cuộc triển lãm tranh trong 10 ngày đc ghi trong bẳng sau :
số thứ tự ngày | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
số lượng khách | 300 | 350 | 300 | 280 | 250 | 350 | 300 | 400 | 300 | 250 |
a, Dấu hiệu ở đây là gì ?
b, Lập bảng tần số
c, tính lượng khách trung bình đến trong 10 ngày đó ?
Bài 2: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau :
7 4 7 6 6 4 6 8
8 7 8 6 4 8 8 6
9 8 8 7 9 5 5 5
7 2 7 6 7 8 6 10
a, Dấu hiệu điều tra là gì ?
Số các giá trị ?
Số các giá trị khác nhau ?
b, Lập bảng tần số ?
c, Tính số trung bình cộng và tìm mốt