AaBbDd = 23 = 8 giao tử ABD, ABd , AbD, Abd , aBD , aBd , abD , abd
F1 sẽ có 16 kiểu gen tự viết đi bạn
AaBbDd = 23 = 8 giao tử ABD, ABd , AbD, Abd , aBD , aBd , abD , abd
F1 sẽ có 16 kiểu gen tự viết đi bạn
Cho A : quả tròn, a : quả dài, B : quả đỏ, b : quả xanh, D : quả ngọt, d : quả chua. Các cặp gen phân li độc lập nhau.
1. Xác định số kiểu gen, tỉ lệ kiểu gen, số kiểu hình, tỉ lệ kiểu hình của đời F1 trong các phép lai sau :
a) P1 : AaBbDd x aabbDD
b) P2 : AaBbDd x aabbdd
2. Xét phép lai P3 : AaBbdd x aaBbDd.
a) Hãy xác định tỷ lệ xuất hiện ở đời F1 từng kiểu gen sau :
- aabbdd - AaBbdd - AabbDD - aaBBDd b) Xác định tỉ lệ xuất hiện ở đời F1 từng kiểu hình sau : - ( A-B-D- ) - ( aabbD- ) - ( A-bbD- )xét phép lai P: AaBbdd x aaBbDd, hãy xác định tỉ lệ xuất hiện ở đời F1 từng KG sau: aabbdd, Aabbdd
1. Cho phép lai AaBbDd x AaBbDd. Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng và nằm trên mỗi NST khác nhau, tính trạng trội là trội hoàn toàn, quá trình phát sinh giao tử xảy ra bình thường theo lý thuyết. Xác định tỷ lệ kiểu gen aaBbDd và kiểu hình aaB-dd ở F1.
2. Ở 1 loài thực vật, tính trạng màu sắc của hoa do 1 gen quy định. Cho các cây hoa vàng (P) giao phấn ngẫu nhiên, thế hệ F1 thu được tỷ lệ 15 cây hoa mày vàng và 1 cây hoa màu xanh. Biết không có đột biến xảy ra và tính trạng màu sắc không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Xác định tỷ lệ mỗi loại kiểu gen ở thế hệ P.
Ở 1 loài đv , cho biết mỗi gen qui định 1 tính trạng và trội hoàn toàn. Ở phép lai:
P: ♂AaBbdd x ♀AabbDd . Hãy cho biết :
A. Ở đời con, loại kiểu gen aabbdd chiếm tỉ lệ bao nhiêu
B. Ở đời con, loại KH mang 3 tính trạng trội ( A_B_D_) chiếm tỉ lệ bao nhiêu
a)Ở MỘT LO0AI THỰC VẬT
Gen A: qui định tính trạng thân cao, gen a: qui định tính trạng thân thấp
B:qđ tính trạng hoa đỏ, a:qđ tính trạng hoa trắng
Cho cây có kgen Aabb tự thụ phấn
+xd kh của cây trên
+hoàn thành phép lai trên vả xd tỉ lệ kiểu hình ở đời con lai
+xd kiểu hình của các biến dị tổ hợp ở đời con lai.
b) ở một loại tho
gen H : qđ tt lông đen gen h: qđ tt lông trắng
genG : qd tt long xoan gen g: qd tt long thang
Cho cơ thể có kg HhGg lai phân tích
+XD màu và hình dạng của con thỏ trên
+Hoàn thành phép lai trên và xd tỉ lệ kiểu hình của đời con lai
+ XD kiểu hình của các biến dị tổ hợp ở đời con lai
c1 : xác định giao tử và tỉ lệ giao tử của cơ thể có kiểu gen sau a, Aa, AA, aa
b, AABB, AaBB , AABb ,AaBb c,AABbDd , AaBbDd
c2 : Ở đậu Hà Lan thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp xác định kiểu gen P và cho biết kết quả F1 của các phép lai sau a, Thân cao thuần chủng x Thân thấp b, Thân cao x thân cao c, thân thấp x thân thấp
Tiến hành lai 2 giống lúa thuần chủng thân cao, hạt tròn với thân thấp , hạt dài. Người ta thu đc ở đời con F1 toàn thân cao,hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn thì ở F2 người ta thu đc kiểu gen,kiểu hình như thế nào?
Ở đậu Hà Lan cho cây hạt vàng vỏ trơn lai với cây hạt xanh, vỏ nhăn thu được F1 đều có hạt xanh vỏ trơn tiếp tục choF1 lai với cây hạt xanh nhăn thu được Ở đời con F2 gồm 4 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1vàng,trơn : 1 vàng nhăn : 1 xanh trơn : 1 xanh nhăn
a, biểu hiện và viết sơ đồ lai từ P đến F2
b, nếu cho F1 tự thụ phấn thì ở đời con F2 sẽ có tỉ lệ kiểu gen tỉ lệ kiểu hình như thế nào
Cho phép lai sau: P: AaBb x aabb. Cho biết tỉ lệ kiểu gen thu được ở đời con