Bài 10. thay các chữ a, b bởi các chữ số thích hợp: \(\overline{120ab}\) : 376 = \(\overline{ab}\)
Bài 11. thay các chữ a, b, c bởi các chữ số thích hợp: \(\overline{206abc}\) : 501 = \(\overline{abc}\)
Tìm các chữ số a , b , c khác 0 thỏa mãn : \(\overline{abbc}\) = \(\overline{ab}\) . \(\overline{ac}\) . 7
tìm các chữ số a , b sao cho
a, a = 2b và \(\overline{6a5b1}\) chia hết cho 9
b, a - b = 6 và \(\overline{4a7}+\overline{1b5}\) chia hết cho 9
Thay các chữ số thích hợp (các chữ khác nhau thay bằng các chữ số khác nhau)
\(\overline{abc}-\overline{cba}=\overline{6b3}\)
Giúp nha mina, thanks nhìu
Bài 4 (3.0 điểm) : Tìm số nguyên tố \(\overline{ab}\) ( a > b > 0 ), sao cho \(\overline{ab}-\overline{ba}\) là số chính phương.
Chứng minh rằng \(\overline{ab}\) - \(\overline{ba}\) chia hết cho 9 với a lớn hơn b
Tìm các số a,b,c ≠ 0 thoả \(\overline{abbc}=\overline{ab}.\overline{ac}.7\)
Tìm số \(\overline{ab}\) để \(\overline{\frac{\overline{ab}}{a+b}}\) đạt giá trị nhỏ nhất
Tìm các chữ số a,b thỏa mãn: \(\overline{ab}\times b=\overline{1ab}\)