Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{\text{x}^2-1}{x^2+x+1}>0\) là:
A. \(\left(1;+\infty\right)\) B. \(\left(-\infty;1\right)\) C. \(\left(-\infty;-1\right)\cup\left(1;+\infty\right)\) D. (-1; 1)
Điều kiện xác định của bất phương trình \(\dfrac{\sqrt{\text{x}-2}}{x+1}-\sqrt{4-x}\ge0\) là:
A. \((-\infty;4]\backslash\left\{-1\right\}\) B. [2; +∞) C. \(\left[2;4\right]\) D. \([-1;4)\)
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{\text{x}-1}{\left(x-2\right)\left(x-3\right)}>0\) là:
A. \(\left(-\infty;1\right)\cup\left(3;+\infty\right)\) B. \(\left(1;2\right)\cup\left(3;+\infty\right)\)
C. \(\left(-\infty;1\right)\cup\left(2;3\right)\) D. \(\left(2;3\right)\)
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình mx2 - 2mx + 1 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt?
A. m > 0 B. 0 < m < 1 C. \(\text{m}\in\left(-\infty;2\right)\backslash\left\{0\right\}\) D. m > 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\text{x}^2-\left(2m-3\right)x+m^2-3m=0\) có hai nghiệm x1, x2 phân biệt thoả mãn x1 < x2 < 6
A. \(\text{m}< 6\) B. \(\text{m}>9\) C. \(6< m< \dfrac{15}{2}\) D. \(\dfrac{15}{2}< m< 9\)
Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình -x2 + mx + m < 0 đúng với mọi x \(\in\) R
A. m < 0 B. \(\text{m}>-4\) C. \(-4< m< 0\) D. \(\text{m}< -4\cup m>0\)
Giải các bất phương trình sau
1) \(\sqrt{\text{x}^2+1}< 3\) 2) \(\dfrac{\text{x^2}-4x+3}{x^2-4}< 0\)
Tập nghiệm của bpt \(\frac{2x-1}{\left|x-3\right|}< 0 \) là
A.\(\left(-3;\frac{1}{2}\right) \)
B.(-∞;-3)
C.\(\:\left(\frac{1}{2};+\infty\right)\)
D.\(\:\left(-\infty;\frac{1}{2}\right)\backslash\left\{3\right\}\)
Biểu diễn hình học miền nghiệm của bất phương trình, hệ bất phương trình sau
1) 3x − y + 1 > 0 2) 2(x − 1) + y − 2 ≤ x − 3y + 1