\(n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,1.3=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + CO2 --> Na2CO3 + H2O
______0,3------->0,15----->0,15
=> Muối thu được là Na2CO3: 0,15 mol
=> mNa2CO3 = 0,15.106 = 15,9(g)
\(n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,1.3=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + CO2 --> Na2CO3 + H2O
______0,3------->0,15----->0,15
=> Muối thu được là Na2CO3: 0,15 mol
=> mNa2CO3 = 0,15.106 = 15,9(g)
Tính khối lượng muối thu được trong các trường hợp sau: a. 2mol CO2 + 1mol NaOH b. 1mol CO2 + 2mol NaOH c. 2mol CO2 + 3mol NaOH
Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20 gam tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư. Phản ứng giải phóng 13,44 lít khí hidro (đktc). Xác định thành phần phần trăm khối lượng của silic trong hỗn hợp ban đầu, biết rằng hiệu suất của phản ứng là 100%.
1) Cho V (l) CO2 + dd Ca(OH)2 thu duoc 20 (g) ket tua va dd X. Dun nong dd X thu duoc 10 (g) ket tua. Hay tinh VCO2 o dktc
thêm 14 gam KOH vào dung dịch chứa 9,8 gam H3PO4 . sau phản ứng trong dung dịch có các muối nào và muối có khối lượng là bao nhiêu ?
Thổi 1 luồng khí CO qua ống sứ đựng m(g) hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3,FeO,Al2O3,nung nóng khí thoát ra thu được sục vào nước vôi trong dư thì có 15g kết tủa tạo thành . sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng là 215g. m có giá trị là?
1) Trong cac dd sau: Ca(OH)2, BaCl2, Br2, KMnO4. So dd dung de phan biet 2 khi CO2 va SO2 la:
A. 1 B. 2 C.3 D.5
1) Natri silicat co the duoc tao thanh bang cach nao sau day:
A. Dun SiO2 voi NaOH nong chay B. Cho SiO2 tac dung voi dung dich NaOH loang
C. Cho K2SiO3 tac dung voi NaHCO3 D. Cho Si tac dung voi dd NaCl
1) Cho tu tu dd Fe(NO3)3 vao dd Na2CO3 dun nong thu duoc ket tua. Ket tua co cong thuc
A. Fe2(CO3)3 B. Fe(OH)3 C.Fe2O3 D. FeCO3
cho các oxit : SiO2 , CaO , Fe2O3 , CuO , Al2O3 . để phân biệt từng oxit trên , chỉ được dùng chất nào làm thuốc thử trong các chất sau : dung dịch NaOH , H2O , dung dịch HCl ? viết phương trình phản ứng (nếu có) .