C
2Fe(NO3)3 + 3Na2CO3 + 3H2O --> 2Fe(OH)3\(\downarrow\) + 6NaNO3 + 3CO2
2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
B
2Fe(NO3)3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 ↓ + 6NaNO3 + 3CO2 ↑
C
2Fe(NO3)3 + 3Na2CO3 + 3H2O --> 2Fe(OH)3\(\downarrow\) + 6NaNO3 + 3CO2
2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
B
2Fe(NO3)3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 ↓ + 6NaNO3 + 3CO2 ↑
1) Cho V (l) CO2 + dd Ca(OH)2 thu duoc 20 (g) ket tua va dd X. Dun nong dd X thu duoc 10 (g) ket tua. Hay tinh VCO2 o dktc
1) Khi cho dung dich Ca(OH)2 vao dung dich Ca(HCO3)2 thay co
A. Bot khi va ket tua trang B. bot khi bay ra
C. Ket tua trang, ket tua khong tan D. ket tua trang sau do ket tua tan dan
1) Natri silicat co the duoc tao thanh bang cach nao sau day:
A. Dun SiO2 voi NaOH nong chay B. Cho SiO2 tac dung voi dung dich NaOH loang
C. Cho K2SiO3 tac dung voi NaHCO3 D. Cho Si tac dung voi dd NaCl
1) Trong cac dd sau: Ca(OH)2, BaCl2, Br2, KMnO4. So dd dung de phan biet 2 khi CO2 va SO2 la:
A. 1 B. 2 C.3 D.5
Sục 3,36 lít CO2 ở (đktc) vào 100ml dd NaOH 3M. Tính khối lượng muối thu được
1) ''Thuy tinh long'' la:
A. SiO2 nong chay B. Dung dich dac cua Na2SiO3 va K2SiO3
C. Dung dich bao hoa cua H2SiO3 D. Thach anh nong chay
boxit nhôm có thành phần chủ yếu là Al2O3 lẫn các tạp chất là SiO2 và Fe2O3 . để làm sạch Al2O3 trong công nghiệp có thể sử dụng các hóa chất nào sau đây : dung dịch NaOH đặc và khí CO2 , dung dịch NaOH đặc và axit HCl , dung dịch NaOH đặc và axit H2SO4 , dung dịch NaOH đặc và axit CH3COOH ? vì sao ?
cho các oxit : SiO2 , CaO , Fe2O3 , CuO , Al2O3 . để phân biệt từng oxit trên , chỉ được dùng chất nào làm thuốc thử trong các chất sau : dung dịch NaOH , H2O , dung dịch HCl ? viết phương trình phản ứng (nếu có) .
cho các oxit : SiO2 , CaO , Fe2O3 , CuO , Al2O3 . để phân biệt từng oxit trên , chỉ được dùng chất nào làm thuốc thử trong các chất sau : dung dịch NaOH , H2O , dung dịch HCl ? viết phương trình phản ứng (nếu có) .