\(Si+2NaOH+H_2O\rightarrow Na_2SiO_3+2H_2\\ n_{H_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\rightarrow n_{Si}=\dfrac{0,6}{2}=0,3\left(mol\right)\\ \Rightarrow\%m_{Si}=\dfrac{0,3.28}{20}.100=42\%\)
\(Si+2NaOH+H_2O\rightarrow Na_2SiO_3+2H_2\\ n_{H_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\rightarrow n_{Si}=\dfrac{0,6}{2}=0,3\left(mol\right)\\ \Rightarrow\%m_{Si}=\dfrac{0,3.28}{20}.100=42\%\)
thêm 14 gam KOH vào dung dịch chứa 9,8 gam H3PO4 . sau phản ứng trong dung dịch có các muối nào và muối có khối lượng là bao nhiêu ?
Thổi 1 luồng khí CO qua ống sứ đựng m(g) hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3,FeO,Al2O3,nung nóng khí thoát ra thu được sục vào nước vôi trong dư thì có 15g kết tủa tạo thành . sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng là 215g. m có giá trị là?
boxit nhôm có thành phần chủ yếu là Al2O3 lẫn các tạp chất là SiO2 và Fe2O3 . để làm sạch Al2O3 trong công nghiệp có thể sử dụng các hóa chất nào sau đây : dung dịch NaOH đặc và khí CO2 , dung dịch NaOH đặc và axit HCl , dung dịch NaOH đặc và axit H2SO4 , dung dịch NaOH đặc và axit CH3COOH ? vì sao ?
Khi cho nước tác dụng với oxit axit thi axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là
A. cacbon đioxit.
B. lưu huỳnh đioxit.
C. silic đioxit.
D. đinitơ pentaoxit.
Sục 3,36 lít CO2 ở (đktc) vào 100ml dd NaOH 3M. Tính khối lượng muối thu được
Số oxi hoá cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiO.
B. SiO2.
C. SiH4.
D. Mg2Si.
Tính khối lượng muối thu được trong các trường hợp sau: a. 2mol CO2 + 1mol NaOH b. 1mol CO2 + 2mol NaOH c. 2mol CO2 + 3mol NaOH
cho các oxit : SiO2 , CaO , Fe2O3 , CuO , Al2O3 . để phân biệt từng oxit trên , chỉ được dùng chất nào làm thuốc thử trong các chất sau : dung dịch NaOH , H2O , dung dịch HCl ? viết phương trình phản ứng (nếu có) .
cho các oxit : SiO2 , CaO , Fe2O3 , CuO , Al2O3 . để phân biệt từng oxit trên , chỉ được dùng chất nào làm thuốc thử trong các chất sau : dung dịch NaOH , H2O , dung dịch HCl ? viết phương trình phản ứng (nếu có) .