Chọn B (số OXH +4)
Loại A (số OXH +2), loại C (số OXH -4), loại D (số OXH -4)
Chọn B (số OXH +4)
Loại A (số OXH +2), loại C (số OXH -4), loại D (số OXH -4)
Từ SiO2 và các hoá chất cần thiết khác, hãy viết phương trình hoá học của các phản ứng điều chế axit silixic.
Nêu những tính chất hoá học giống nhau và khác nhau giữa silic và cacbon. Viết các phương trình hoá học để minh hoạ.
Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20 gam tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư. Phản ứng giải phóng 13,44 lít khí hidro (đktc). Xác định thành phần phần trăm khối lượng của silic trong hỗn hợp ban đầu, biết rằng hiệu suất của phản ứng là 100%.
1) Natri silicat co the duoc tao thanh bang cach nao sau day:
A. Dun SiO2 voi NaOH nong chay B. Cho SiO2 tac dung voi dung dich NaOH loang
C. Cho K2SiO3 tac dung voi NaHCO3 D. Cho Si tac dung voi dd NaCl
1) ''Thuy tinh long'' la:
A. SiO2 nong chay B. Dung dich dac cua Na2SiO3 va K2SiO3
C. Dung dich bao hoa cua H2SiO3 D. Thach anh nong chay
boxit nhôm có thành phần chủ yếu là Al2O3 lẫn các tạp chất là SiO2 và Fe2O3 . để làm sạch Al2O3 trong công nghiệp có thể sử dụng các hóa chất nào sau đây : dung dịch NaOH đặc và khí CO2 , dung dịch NaOH đặc và axit HCl , dung dịch NaOH đặc và axit H2SO4 , dung dịch NaOH đặc và axit CH3COOH ? vì sao ?
cho các oxit : SiO2 , CaO , Fe2O3 , CuO , Al2O3 . để phân biệt từng oxit trên , chỉ được dùng chất nào làm thuốc thử trong các chất sau : dung dịch NaOH , H2O , dung dịch HCl ? viết phương trình phản ứng (nếu có) .
cho các oxit : SiO2 , CaO , Fe2O3 , CuO , Al2O3 . để phân biệt từng oxit trên , chỉ được dùng chất nào làm thuốc thử trong các chất sau : dung dịch NaOH , H2O , dung dịch HCl ? viết phương trình phản ứng (nếu có) .