Dùng tính chất và .
ĐS:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Dùng tính chất và .
ĐS:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Tính :
a) \(\dfrac{\sin25^0}{\cos65^0}\)
b) \(tg58^0-cotg32^0\)
Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh :
a) \(\sin25^0\) và \(\sin70^0\)
b) \(\cos40^0\) và \(\cos75^0\)
c) \(\sin38^0\) và \(\cos27^0\)
d) \(\sin50^0\) và \(\cos50^0\)
So sánh :
a) \(\sin20^0\) và \(\sin70^0\)
b) \(\cos25^0\) và \(\cos63^015'\)
c) \(tg73^020'\) và \(tg45^0\)
d) \(cotg2^0\) và \(cotg37^040'\)
Không tính giá trịc cụ thể, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn :
a) \(\sin20^0,\cos20^0,\sin55^0,\cos40^0,tg70^0\)
b) \(tg70^0,cotg60^0,cotg65^0,tg50^0,\sin25^0\)
Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh :
a) \(tg28^0\) và \(\sin28^0\)
b) \(cotg42^0\) và \(\cos42^0\)
c) \(cotg73^0\) và \(\sin17^0\)
d) \(tg32^0\) và \(\cos58^0\)
Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh :
a) \(tg50^028'\) và \(tg63^0\)
b) \(cotg14^0\) và \(cotg35^012'\)
c) \(tg27^0\) và \(cotg27^0\)
d) \(tg65^0\) và \(cotg65^0\)
Hãy so sánh :
a) \(\sin\alpha\) và \(tg\alpha\) \(\left(0^0< \alpha< 90^0\right)\)
b) \(\cos\alpha\) và \(cotg\alpha\) \(\left(0^0< \alpha< 90^0\right)\)
c) \(\sin35^0\) và \(tg38^0\)
d) \(\cos33^0\) và \(tg61^0\)
Không dùng bảng và máy tính, hãy tính:
C=tg360.tg450.tg440.tg460.tg540
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm :
(các kết quả tính góc được làm tròn đến phút và các kết quả tính độ dài và tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
\(\sin39^013';\cos52^018';tg13^020';cotg10^017';\sin54^0;\cos45^0\)